Almost là gì? Almost là trạng từ, có nghĩa hầu hết, gần như. Nó bổ nghĩa cho danh từ, tính từ, động từ hoặc một trạng từ khác. Trong đó Almost thường đi với everybody, nobody, anybody, anything, no one, all. Ngoài ra ta cũng có thể dùng nearly để thay thế Almost vì chúng có Location: Ogden, UT USA. 8/26/2022 3:24 PM. was running late for a flight out of Vegas one year and they almost didn't let us on the plane, they were literally shutting the doors as we walked on the plane. we ended up sitting there for almost 3 hours and the only drink service they offered was for cups of water. the mood of the passengers was. Cách dùng của almost, most, one, all + Of. Mọi người tham khảo thử xem đúng sai ra sao ^^! 1. Almost là trạng từ, có nghĩa là nearly. Vì nó là trạng từ nên nó bổ nghĩa cho động từ, giới từ, trạng từ và tính từ. Tuy nhiên nó cũng có thể đi với anybody, anything, hay no one,nobody, hay almost trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng almost (có phát âm) trong tiếng Anh chuyên ngành. Cấu trúc: Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his + N, cũng có nghĩa là hầu hết. Ví dụ: Most of my friends live abroad. 3. Almost. Almost là trạng từ, có nghĩa hầu hết, gần như. Nó bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác. Almost thường đi với anybody, anything, no one, nobody, all, everybody. Định nghĩa almost Not quite; very nearly Example: He almost scored. Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha Định nghĩa Almost out Quase sem um item. I'm almost out of money. We're almost out of milk.|@ailtondavids No problem!|@HaoTran92 Yes, it could mean that you're about to go out. But I honestly don't think that is used often. It's more common to say, "I'm about to leave" or "I'm on my way." The more common context to use "almost out" would be for running out of an item. Ex: "I'm almost out jkpT. Thông tin thuật ngữ almost tiếng Anh Từ điển Anh Việt almost phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ almost Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm almost tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ almost trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ almost tiếng Anh nghĩa là gì. almost /'ɔlmoust/* phó từ- hầu như, gần như, suýt nữa, tí nữaalmost- hầu như, gần như Thuật ngữ liên quan tới almost tin-whistle tiếng Anh là gì? commercialization tiếng Anh là gì? recapitulation tiếng Anh là gì? dead point tiếng Anh là gì? zoidiophilous tiếng Anh là gì? irksomeness tiếng Anh là gì? weaning tiếng Anh là gì? arll tiếng Anh là gì? pallidly tiếng Anh là gì? preopinion tiếng Anh là gì? roebucks tiếng Anh là gì? form feed tiếng Anh là gì? officially tiếng Anh là gì? veracious tiếng Anh là gì? rite tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của almost trong tiếng Anh almost có nghĩa là almost /'ɔlmoust/* phó từ- hầu như, gần như, suýt nữa, tí nữaalmost- hầu như, gần như Đây là cách dùng almost tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ almost tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh almost /'ɔlmoust/* phó từ- hầu như tiếng Anh là gì? gần như tiếng Anh là gì? suýt nữa tiếng Anh là gì? tí nữaalmost- hầu như tiếng Anh là gì? gần như almostalmost /'ɔlmoust/ phó từ hầu như, gần như, suýt nữa, tí nữa gần như hầu nhưalmost everywhere hầu như khắp nơialmost period hầu như tuần hoànalmost all đại đa sốalmost bounded hầu bị chặnalmost complex manifold đa tạp hầu phứcalmost equivalent gần tương đươngalmost everywhere hầu khắp nơialmost everywhere annulations bằng không hầu khắp nơialmost periodic hầu tuần hoànalmost prime hầu nguyên tốalmost ring hầu vànhalmost time to sắpalmost uniform convergence sự hội tụ gần đềuconvergence almost every where hội tụ hầu khắp nơiXem thêm about, just about, most, all but, nearly, near, nigh, virtually, well-nigh Từ điển Anh-Việt A almost Bản dịch của "almost" trong Việt là gì? chevron_left chevron_right VI gần gần như hầu như hầu hết suýt xém Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ English Cách sử dụng "almost" trong một câu He released almost 50 country singles through the early 1950s, several of which made the charts. Almost immediately, the lead man was wounded and knocked from his feet. By the time the war was over, almost no family had not lost at least one male member. The tip of an iron nail is positioned almost touching the mercury. They almost always play the same ranchera music. Từ đồng nghĩaTừ đồng nghĩa trong tiếng Anh của "almost" Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 Đăng nhập xã hội Giáo dụcHọc tiếng Anh Chủ nhật, 23/7/2017, 0000 GMT+7 "Most" là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định. "Most of" là đại từ, có danh từ xác định theo sau. 1. Most Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định. Cấu trúc Most + N danh từ số nhiều không xác định nghĩa là hầu hết. Ví dụ Most Vietnamese people understand French. 2. Most of Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể. Cấu trúc Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N, cũng có nghĩa là hầu hết. Ví dụ Most of my friends live abroad. 3. Almost Almost là trạng từ, có nghĩa hầu hết, gần như. Nó bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác. Almost thường đi với anybody, anything, no one, nobody, all, everybody. Ex Almost all Japanese people eat rice. Lưu ý Không dùng Almost students, Almost people mà phải dùng Most. 4. The most The most dùng ở so sánh nhất. Ví dụ Who has the most money in the world? Luyện tập 1. ........... workers are very industrious. a. Most b. Most of c. The most

almost nghĩa là gì