Một bài toán học máy cần trải qua 3 bước chính: Chọn mô hình: Chọn một mô hình thống kê cho tập dữ liệu. Ví dụ như mô hình thống kê Bec-nu-li, mô hình phân phối chuẩn. Tìm tham số: Các mô hình thống kê có các tham số tương ứng, nhiệm vụ lúc này là tìm các tham số này
>> Có thể bạn quan tâm: Cách học tiếng Nhật cho người chưa biết gì - Lộ trình từ A đến Z 2. Học tiếng Hàn giao tiếp thông qua những câu dùng để hỏi. Để tiếng Hàn giao tiếp của bạn tự nhiên hơn bạn nên biết cách học tiếng hàn giao tiếp bằng các câu dùng để hỏi. Cụ thể là:
Có gì đặc biệt tại ngôi trường được mệnh danh là trường học hạnh phúc nhất Trung Quốc? Mới cập nhật: Hotline: 094.170.7373; hàng ngày vừa đi học vừa lo lắng đến việc phải đi kiếm tiền để có cơm ăn qua ngày. một doanh nhân có tiếng những năm 1919.
get a cold Trúng gió được hiểu như là bị "gió" nhập vào cơ thể, gây ra một hoặc nhiều triệu chứng như mỏi mệt, sốt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, đau bụng, nhức mỏi tay chân. Ví dụ 1. Mặc đủ quần áo đi, nếu không bạn sẽ bị trúng gió. Wear enough clothes otherwise you would catch a cold. 2. Nếu bạn bị trúng gió, hãy nhờ mẹ châm cứu cho bạn.
Các thành phố hàng đầu được lựa chọn khi đi du học tại Trung Quốc. Chứng chỉ tiếng Trung quốc tế HSK là gì. Đọc thêm 28 Th9. Phong tục đón Tết trung thu ở Trung Quốc có gì đặc biệt? Đọc thêm 13 Th9. Các từ vựng khi mua hàng trên taobao, 1688, Tmall. Đọc thêm 08 Th9.
Cuốn sách Tự học cấp tốc tiếng Trung Phồn thể là một cuốn sách - một người thầy giúp bạn làm quen và tự tin về tiếng Trung hiệu quả và nhanh chóng: + Nội dung cuốn sách được biên soạn với các chủ đề thông dụng thường gặp trong giao tiếp, học tập, làm việc, du
Trung tâm Tiếng Anh GLN-Luôn tạo cảm hứng cho học viên. Luyện thi IELTS, tiếng Anh trẻ em, tiếng Anh người lớn, tiếng anh doanh nghiệp, tư vấn du học Tư vấn du học. Bạn muốn đi đâu, học gì ? Học bổng du học; Kinh nghiệm du học; Tin tức du học; Tin tức. 8.5 IELTS chính
1T1M. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm đi học tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đi học trong tiếng Trung và cách phát âm đi học tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi học tiếng Trung nghĩa là gì. đi học phát âm có thể chưa chuẩn 读 ; 读书 《指上学; 当时。》tôi vẫn còn đi học我还在读书。喝墨水 《喝墨水儿指上学读书。》就学 《旧指学生到老师所在的地方去学习, 今指进学校学习。》求学 《在学校学习。》上学 《开始到小学学习。》em bé này đã đi học chưa?这孩子上学了没有? 升班 《学生升级。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ đi học hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung dịu dàng êm dịu tiếng Trung là gì? nửa cười nửa khóc tiếng Trung là gì? cen ti mét tiếng Trung là gì? lạc đà một bướu ả rập tiếng Trung là gì? nẹp bảo vệ chân tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đi học trong tiếng Trung 读 ; 读书 《指上学; 当时。》tôi vẫn còn đi học我还在读书。喝墨水 《喝墨水儿指上学读书。》就学 《旧指学生到老师所在的地方去学习, 今指进学校学习。》求学 《在学校学习。》上学 《开始到小学学习。》em bé này đã đi học chưa?这孩子上学了没有? 升班 《学生升级。》 Đây là cách dùng đi học tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi học tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bài 15 Hỏi đường và Giao thông trong tiếng TrungKhi du lịch tại một nước xa lạ, chắc chắn bạn sẽ gặp rất nhiều trở ngại trong việc tìm đường cũng như xác định phương hướng. Cho dù có giữ trong tay một tấm bản đồ đầy đủ nhất đi trong nữa, bạn vẫn sẽ không thể tránh khỏi tình huống phải hỏi đường người bản xứ. Xem lại bài 14 Đặt phòng khách sạnVậy tại sao không học tiếng Trung Quốc cơ bản để trang bị luôn cho mình từ bây giờ cách hỏi đường và giao thông bằng tiếng Trung để chuẩn bị cho chuyến hành trình của mình nhỉ?Hỏi đường và giao thông 问路和交通Phần 1 Mẫu câu Cơ bản (在打的处) Tại nơi đón taxi 你去哪儿? Nǐ qù nǎr? Nỉ chuys nảr? Cô đi đâu? 美婷车站。 Měitíng chēzhàn. Mẩy thinh trưas chan. Bến xe Mỹ Đình. 到美婷车站怎么走? Dào měitíng chēzhàn zěnme zǒu? Tao mẩy thinh trưas chan chẩn mơ chẩu? Đến bến xe Mỹ Đình đi như thế nào? 你一直走到红绿灯拐向左走。 Nǐ yīzhí zǒu dào hónglǜ dēng guǎi xiàng zuǒ zǒu Nỉ yi trứ chấu tao khung luy tâng quải xeng chúa chẩu. Chị đi thẳng, đến đèn đỏ thì rẽ trái. (在路上.) Ở trên đường 我要到邮局怎么走? Wǒ yào dào yóujú zěnme zǒu? Ủa eo tao yếu chúy chẩn mơ chẩu. Tôi muốn đến bưu điện thì đi như thế nào? 邮局在这条路后面。 Yóujú zài zhè tiáo lù hòumiàn. Yếu chúy chai trơ theo lu khâu mẹn. Bưu điện ở phía sau con phố này. Ok。谢谢你。 Ok. Xièxie nǐ. Ok. Xiê xiê nỉ. Tôi biết rồi, cám ơn. Phần 2 Từ vựng 1 拐/转 guǎi/zhuǎn quải/ choản Rẽ 2 向左走 xiàng zuǒ zǒu xeng chúa chẩu Bên trái 3 向右走 xiàng yòu zǒu xeng iêu chẩu Bên phải 4 红绿灯 hónglǜ dēng khung luy tâng Đèn đỏ 5 往 wǎng oảng Hướng về 6 往前走 wǎng qián zǒu oảng chéns chẩu Đi về phía trước 7 一直走 yī zhí zǒu y trứ chẩu Đi thẳng 8 十字路口 shízì lùkǒu sứ chự lu khẩu Ngã tư 9 邮局 yóujú yếu chúy Bưu điện 10 车站 chēzhàn trựas trạn Bến xe Xem thêmTừ vựng tiếng Trung về giao thôngGhi chú Các từ 上 shàng, 下 xià, 进 jìn, 回 huí, 过 guò, 起qĭ, 到 dào kết hợp với 来 lái, 去 qù tạo thành bổ ngữ chỉ xu 3 Hội thoại tổng hợp 劳驾给我知,哪边条路去邮局医院? Láojià gěi wǒ zhī, nǎ biān tiáo lù qù yóujú yīyuàn? Láo cha cẩy ủa trư, nả biên theo lu chuy giấy chúy y doen? Làm ơn cho tôi hỏi, con đường nào đi đến bệnh viện bưu điện? 直行,过3个十字路口,转左。 Zhí xíng, guò sān gè shí zì lù kǒu, zhuǎn zuǒ. Trứ xính, cùa san cưa sứ chi lu khẩu, troản chủa. Đi thẳng, qua ba ngã tư thì rẽ trái. 到更红绿灯前,转右。 Dào gèng hónglǜ dēng qián, zhuǎn yòu. Tào cầng không luy tầng chieenss, troản iêu. Đến phía trước có cột đèn xanh đỏ thì rẽ phải. 离这里远吗? Lí zhè lǐ yuǎn ma? Lí trơ lỉ doẻn ma? Cách chỗ này xa không? 不太远,大约行7分钟。 Bù tài yuǎn, dà yuē xíng qī fēn zhōng. Bù thài doẻn, tà duê xính chis phân Trung. Không xa lắm, đi bộ khoảng 7 thể bạn quan tâmNgày 8 tháng 2 năm 2023 là ngày gì?IPL 2023 cấm người chơi là ai?Thời tiết ở Đê-li trong Tháng hai 2023 là gì?Vé máy bay đi nhất khứ hồi bao nhiêu tiền?Disney sẽ phát hành gì vào năm 2023? 可以坐车去吗? Kěyǐ zuò chē qù ma? Khửa ỷ chùa trưas chùys ma? Có thể bắt xe taxi đi không? 可以。 Kě yǐ. Khứa ỷ. Có thể. 请问,去ParkSon 百货要坐几号线车? Qǐng wèn, qù ParkSon bǎi huò yào zuò jǐ hào xiàn chē? Chỉnhs uần, chùys pái sầng pái khua èo chùa chỉ khoa xèn trưas? Xin hỏi, đến bách hóa Parkson ngồi xe mấy? 坐07线车。 Zuò qī xiàn chē. Chùa chis xèn trưa. Đi xe số 07. 要哪边落车? Yào nǎ biān luòchē? E nả bèn lùa trưas? Đến đoạn nào xuống xe? 到泰河街路,然后行约100码。 Dào tàihé jiēlù, ránhòu xíng yuē yī băi mǎ. Tào khài khứa chiê lừa, rán khầu xinh duê y bái mả. Đến phố Thái Hà xuống xe, sau đó đi bộ khoảng chừng 100 thước. 小姐,这条线车去同春市场吗? Xiǎo jiě, zhè tiáo xiànchē qù tóngchūn shìchǎng ma? Xéo chiể, trờ theo xèn trưas chùys thúng chuâns sư trảngs ma? Cô ơi, tuyến xe này đi ra chơ Đồng Xuân có phải không? 对。 Duì. Tuây. Đúng rồi. 请问来统一公园要哪边落车? Qǐng wèn lái tǒngyī gōngyuán yào nǎ biān luòchē/ Chỉnhs uần lái thúng y cung doén èo nả bèn tù lùa trưas? Xin hỏi đến công viên Thống Nhất thì xuống xe ở chỗ nào? 卖给我一张去动物园的票? Mài gěi wǒ yī zhāng qù dòngwùyuán de piào? Mày cấy ủa y trang chùys tùng ù doén tư peos? Bán cho tôi một vé xe đi vườn thú? 到站的时候给我通知。 Dào zhàn de shíhòu gěi wǒ tōngzhī. Tào tràn lơ, nỉ èo lùa trưas a. Làm ơn khi đến nơi thông báo cho tôi biết. 到站了,你要落车啊。 Dào zhàn le, nǐ yào luòchē a. Nỉ lùa trưas ma? Đến nơi rồi, anh xuống xe đi. 你落车吗? Nǐ luòchē ma? Nỉ lùa trưas ma? Anh có xuống xe không? 这是什么站? Zhè shì shénme zhàn? Trơ sừ sán mơ tràn? Đây là trạm nào? 这是水利站。 Zhè shì shuǐlì zhàn. Trờ sừ suẩy li tràn. Đây là trạm Thủy Lợi. 谢谢,我落车。 Xiè xiè, wǒ luòchē. Xiề xiê, ủa lùa trưa. Cám ơn, tôi xuống xe đây. 小姐,这条线车去哪里? Xiǎo jiě, zhè tiáo xiàn chē qù nǎlǐ? Xẻo chỉa, trờ theo xèn trơ chùys nả lỉ? Cô ơi, tuyến xe này đi đến đâu? 美婷车站。 Měitíng chēzhàn. Mẩy thinh chưas tràn. Bến xe Mỹ Đình. 去升龙桥到哪里落车? Qù shēnglóngqiáo dào nǎlǐ luòchē? Chùys sâng lúng cheos tào nả lỉ lùa trưas? Muốn đi đến cầu Thăng Long thì đến trạm nào xuống xe. 到黄国越街落车,换07号巴士。 Dào huángguó yuè jiēluò chē, huàn qī hào bā shì. Tao khoang cúa duề chiê lùa trưa, khoàn chi hao ba sử. Đến phố Hoàng Quốc Việt xuống xe, đổi xe 07. 好,我买一张去黄国越街的票。 Hǎo, wǒ mǎi yīzhāng qù huángguó yuè jiē de piào. Hảo, úa mải y trang chùys khoáng của duề tơ peos. Vâng, tôi mua một vé xe đi phố Hoàng Quốc Việt. 4千。 Sì qiān. Sư chen. 4000. 到黄国街的时候请通知我。 Dào huáng guó jiē de shíhòu qǐng tōng zhī wǒ. Tào khoáng cúa duề chiê tơ sứ khầu chỉnh thung trư ủa. Khi nào đến phố Hoàng Quốc Việt xin thông báo cho tôi biết. 好,还有谁要买票吗? Hǎo, hái yǒu shéi yāo mǎi piào ma? Hảo, khái iểu xuấy èo mải peos ma? Được, còn ai mua vé nữa không? 到黄国越街了,你落车啊。 Dào huángguó yuè jiē le, nǐ luò chē a. Tào khoáng cúa duê chiê lơ, nỉ èo lua trưas a. Đến phố Hoàng Quốc Việt rồi, anh xuống xe đi. 好,谢谢你。 Hǎo, xiè xiè nǐ. Vâng, cám ơn anh. 对不起,你落不落车? Duì bù qǐ, nǐ luò bù luòchē? Xin lỗi, chị có xuống xe không? 落。 Luò. Có. 我们一起落车。 Wǒmen yīqǐ luòchē. Chúng ta cùng nhau xuống xe. Nắm chắc được vốn từ vựng cùng những mẫu câu thông dụng này bạn có thể tự tin đi du lịch Trung Quốc mà không cần đến người phiên đến nơi đây, thấy đất nước tươi đẹp cùng nền văn hóa đa chiều, biết đâu bạn có ý định sẽ đi học tiếng Trung tiếp bài 16 Gọi điện thoạiChúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng quyền thuộc vềTrung tâmtiếng TrungChineseVui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Trường học là một chủ đề rất gần gũi và quen thuộc với chúng ta. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng liên qua đến chủ đề này. Trường học là một chủ đề rất gần gũi và quen thuộc với chúng ta. Bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng liên qua đến chủ đề này. 小学生 xiǎo xué shēng Học sinh tiểu học. 中学生 zhōng xué shēng Học sinh trung học. 高中生 gāo zhōng shēng Học sinh cấp ba. 学生证 xué shēng zhèng Thẻ học sinh. 大学生 dàxué shēng Sinh viên. 研究生 yán jiū shēng Nghiên cứu sinh. 博士生 bóshì shēng Nghiên cứu sinh tiến sĩ. 教师 jiào shī Giáo viên. 助教 zhù jiào Trợ giáo. 讲师 jiǎng shī Giảng viên. 班级 bān jí Lớp. 同学 tóng xué Bạn học. 上学 shàng xué Đi học. 下课 xià kè Tan học. 教学 jiào xué Dạy học. 教案 jiào’àn Giáo án. 教程 jiào chéng Giáo trình. 教科书 jiào kēshū Sách giáo khoa. 考试 kǎo shì Thi. 期中考试 qízhōng kǎoshì Thi giữa học kỳ. 期末考试 qímò kǎoshì Thi học kỳ. 成绩 chéng jī Kết quả học tập. 专业 zhuān yè Chuyên ngành. 系 xì Khoa. 毕业 bì yè Tốt nghiệp. 学历 xué lì Học lực. 学位 xué wèi Học vị. 校规 xiào guī Nội quy nhà trường. 校园 xiào yuán Vườn trường. 宿舍 sùshè Ký túc xá. 教室j iào shì Phòng học. 黑板 hēi bǎn Bảng đen. 粉笔 fěnbǐ Phấn. 课桌椅 kè zhuō yǐ Bàn và ghế của lớp học. 图书馆 túshū guǎn Thư viện. 食堂 shí táng Nhà ăn. 宿舍 sù shè Ký túc xá. 医务室 yīwù shì Phòng y tế. 运动场 yùn dòng chǎng Sân vận động. 游泳池 yóu yǒng chí Bể bơi. 学期 xué qí Học kỳ. 学年 xué nián Năm học. Bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV. Nguồn
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm đi chơi tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đi chơi trong tiếng Trung và cách phát âm đi chơi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi chơi tiếng Trung nghĩa là gì. đi chơi phát âm có thể chưa chuẩn 出游 《出去游历。》漫游 《随意游玩。》游 《各处从容地行走; 闲逛。》du lịch; đi chơi游览。游览 《从容行走观看名胜、风景。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ đi chơi hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung đo đạc ban đầu tiếng Trung là gì? bán lúa non tiếng Trung là gì? nhập liệu tiếng Trung là gì? vi phân tích phân tiếng Trung là gì? chuyên nghiên cứu tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đi chơi trong tiếng Trung 出游 《出去游历。》漫游 《随意游玩。》游 《各处从容地行走; 闲逛。》du lịch; đi chơi游览。游览 《从容行走观看名胜、风景。》 Đây là cách dùng đi chơi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi chơi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Tiếp theo trong chuỗi các đoạn hội thoại tiếng trung giao tiếp, hôm nay Tiếng Trung Dương Châu nói về chủ đề 散 步 ĐI DẠO. 必备用语 Từ ngữ và mẫu câu chính – 这个习惯可不好。Zhègexíguànkěbùhǎo. Đó không phải là một thói quen tốt. – 对身体不好。Duìshēntǐbùhǎo. Có hại cho sức khỏe. – 去街心公园遛弯儿去。Qùjiēxīngōngyuánliùwānerqù. Đi bộ trong công viên ở các đường giao nhau. – 出去散散步。Chūqùsànsànbù. Ra ngoài đi bộ. – 散步有利于健康。Sànbùyǒulìyújiànkāng. Đi dạo tốt cho sức khỏe. – 养成习惯。Yǎngchéngxíguàn. Tập một thói quen. – 其他运动都太剧烈了。Qítāyùndòngdōutàijùlièle. Các bài tập khác quá nghiêm khắc. – 其实游泳也是一项不错的运动。Qíshíyóuyǒngyěshìyīxiàngbùcuò de yùndòng. Thật ra bơi lôi cũng là một bài tập tốt. – 我看他都有些发胖了。Wǒkàntādōuyǒuxiēfāpàngle. Tôi thấy anh ấy đang lên cân. Dưới đây là tiếng trung online chia sẻ mẫu đối thoại cụ thể 情景对话 Mẫu đối thoại theo tình huống:饭 后 散 步 Đi bộ sau khi ăn Sau bữa ăn tối 小雪妈:小雪,你一吃完饭就看书,这个习惯可不好。 Xiǎoxuě mā Xiǎoxuě, nǐ yī chī wán fàn jiù kànshū, zhège xíguàn kěbù hǎo. Mẹ Tiểu Tuyết Tiểu Tuyết, con đọc sách ngay sau bữa ăn tối. Đó không phải là một thói quen tốt. 小雪爸:就是啊,起来,跟你妈妈出去散散步。 Xiǎoxuě bà Jiùshì a, qǐlái, gēn nǐ māmā chūqù sàn sànbù. Cha Tiểu Tuyết Đúng rồi, lại đây con. Ra ngoài đi bộ với mẹ đi. 小雪:您不是让我多看书吗? Xiǎoxuě Nín bùshì ràng wǒ duō kànshū ma? Tiểu Tuyết Không phải ba muốn con đọc thêm sách sao? 小雪爸:多看书也不是在这一会儿啊,要知道刚吃饱就看书对身体不好。 Xiǎoxuě bà Duō kànshū yě bùshì zài zhè yīhuǐ’er a, yào zhīdào gāng chī bǎo jiù kànshū duì shēntǐ bù hǎo. Cha Tiểu Tuyết Không phải bây giờ. Con biết nó không tốt cho sức khỏe của con nếu đọc sách ngay sau bữa ăn. 小雪:那好吧,我和妈妈去街心公园遛弯儿去。 Xiǎoxuě Nà hǎo ba, wǒ hé māmā qù jiēxīn gōngyuán liùwān er qù. Tiểu Tuyết Dạđược. Con sẽ đi bộ trong công viên với mẹ. 小雪爸:就是,想吃冰淇淋的话就买一个吃。 Xiǎoxuě bà Jiùshì, xiǎng chī bīngqílín dehuà jiù mǎi yīgè chī. Cha TiểuTuyết Được. Con có thể mua kem nếu con muốn. 小雪:好啊,买巧克力的。 Xiǎoxuě Hǎo a, mǎi qiǎokèlì de。 Tiểu Tuyết Hay quá. Con sẽ mua một cây kem sôcôla. 小雪妈:你就知道吃,我们都把你惯成大馋鬼了。 Xiǎoxuě mā Nǐ jiù zhīdào chī, wǒmen dōu bǎ nǐ guàn chéng dà chán guǐle. Mẹ Tiểu Tuyết Con chỉ muốn ăn thôi. Cha mẹ làm cho con thành con quỷ nhỏ háu ăn mất. 小雪:爸爸,你不去散步吗? Xiǎoxuě Bàba, nǐ bù qù sànbù ma? Tiểu Tuyết Cha sẽ đi bộ chứ? 小雪爸:我要洗碗、收拾桌子,你们去吧。下次爸爸再和你们一起去。 Xiǎoxuě bà Wǒ yào xǐ wǎn, shōushí zhuōzi, nǐmen qù ba. Xià cì bàba zài hé nǐmen yīqǐ qù. Cha TiểuTuyết Cha còn rửa chén và dọn bàn nữa. Con đi đi. Lần sau cha sẽ đi với con. 小雪:那我们走了。拜拜。 Xiǎoxuě Nà wǒmen zǒuliǎo. Bàibài. Tiểu Tuyết Dạ con đi đây. Tạm biệt. 小雪妈:要不我们在街心公园等你吧?怎么样?你干完活来找我们。 Xiǎoxuě mā Yào bù wǒmen zài jiēxīn gōngyuán děng nǐ ba? Zěnme yàng? Nǐ gàn wán huó lái zhǎo wǒmen. Mẹ Tiểu Tuyết Vậy em và con sẽ chờ anh ở công viên nhé? Anh có thể tìm em và con sau khi anh xong việc. 小雪爸:也成。别让她跑来跑去的,刚吃完饭不能跑。 Xiǎoxuě bà Yě chéng. Bié ràng tā pǎo lái pǎo qù de, gāng chī wán fàn bùnéng pǎo. Cha Tiểu Tuyết Được. Đừng để con chạy rong. Chạy sau bữa ăn là không tốt đâu. 小雪妈:嗯,知道了。 Xiǎoxuěmā Ń, zhīdàole. Mẹ Tiểu Tuyết Được. Em biết rồi. Sách Văn phòng – Công Xưởng dành cho mọi đối tượng không chỉ cung cấp các kiến thức về ngôn ngữ mà còn giúp các bạn nhân viên tìm hiểu sâu thêm văn hóa giao tiếp ứng dụng trong công ti. Đây chắc chắn là vũ khí bí mật không thể thiếu đối với các bạn. Sở hữu ngay và học cùng cuốn sách này, thành công trong công việc sẽ tự tìm đến bạn. Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu Shop Tiki Shop Shopee Shop Lazada Hotline – Cơ sở 1 số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. Cơ sở 2 tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy
đi học tiếng trung là gì