Số thứ tự từ 1 - 100 tiếng Anh được tuân theo một số nguyên tắc nhất định đó là: số đếm + th. Ví dụ như: 7th: seventh; 8th : eighth; 10th: tenth,…. - Những số thứ tự kết thúc bằng số 1, như: thứ nhất, thứ hai mươi mốt, thứ ba mươi mốt,… sẽ được viết dịch Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự. Phần sau đây giải thích ý nghĩa 214 bộ, trình bày như sau: Số thứ tự - tự dạng & biến thể - âm Hán Việt - ý nghĩa. Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức và sự hiểu biết bản thân Lời giải chi tiết: Có nhiều cách. Ví dụ. S1 = " " for ch in S: S1 = ch + S1 hoặc có thể chỉ bằng một lệnh: S1 = S [: : -1] 24.6 Nếu S = "1234567890" thì S [0:4] là gì? A. "123" B. "0123" C. "01234" D. "1234" Phương pháp giải: S [0:4] là lệnh bắt đầu từ vị trí 0 đến vị trí stop -1 2. Cách sắp xếp thứ tự xuất hiện trong PowerPoint bằng lệnh Select Pane. - Bước 1: Các bạn chọn đối tượng cần sắp xếp thứ tự xuất hiện và chọn thẻ Home-> Select -> Select Pane. Khi ngăn Select Pane được mở ở bên phải, bạn chọn Selection. Chọn Select Pane. Qui tắc Cách ghép số thứ tự trong tiếng Trung * Với số thứ tự, các bạn chỉ cần thêm chữ "第 / Dì /" vào trước mỗi số là bạn đã có được số thứ tự. Ví dụ như 第 一 / Dì yī / - thứ nhất; 第 二 / Dì èr / - thứ hai… Bên trên là các số đếm cơ bản từ 1 đến 10, thế còn 11, 12, 20, 21,…thậm chí là 99, chúng ta sẽ đọc như thế nào? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ số thứ tự trong tiếng Trung và cách phát âm số thứ tự tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ số thứ tự tiếng Trung nghĩa là gì. 编号 《编定的号数。. 》号码; 号码儿; 号头; 号头儿 Xếp Văn bản tiếng Bồ Đào Nha theo Thứ tự Bảng chữ cái; Trình tạo Tìm kiếm Từ tiếng Bồ Đào Nha; Chuyển đổi Câu tiếng Bồ Đào Nha từ Viết hoa sang Viết thường; Đếm số Ký tự và số Từ tiếng Pháp; esIQC3k. Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp Số thứ tự được dùng khi nói về thứ tự hoặc nói về tỷ lệ hoặc dùng kết hợp với danh từ année năm thứ…. Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp là bài học tiếp theo của série bài về số đếm về số thứ tự. Ở các bài học trước ta đã được học về – Số đếm trong tiếng Pháp 0-20 – Số đếm trong tiếng Pháp 21-1000 – Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối vần Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp Danh từ và tính từ chỉ thứ tự Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp Số thứ tự trong tiếng Pháp được dùng để nói về 1. Người hoặc vật thứ bao nhiêu le / la + số thứ tự + nom 2. nói về tỷ lệ số đếm A số thứ tự B => nghĩa là A/B a Nói ngày bao nhiêu trong tháng le + số đếm + tên tháng Riêng ngày mùng 1 là le premier + tên tháng ngày mùng 1 của tháng le premier du mois ngày 30 tháng 4 le trente avril b năm thứ bao nhiêu la + số thứ tự + année không nói le + số đếm + an năm thứ 7 la septième année c thế kỷ mấy le + số thứ tự+ siècle thế kỷ 7 le septième siècle 2. nói về tỷ lệ trong tiếng Pháp ta dùng cấu trúc số đếm A số thứ tự B => nghĩa là A/B Chú ý 1/4 ta nói un quart không nói un quatrième 1/2 ta nói un demi không nói un deuxième 1/3 ta nói un / le tiers không nói un troisième nói về phần trăm số đếm + pour cent không có s hoặc số đếm + centième Ex 1/100 un pour cent un centième le centième 5/100 cinq pour cent cinq centième 7 /18 sept dix-huitième Từ vựng tiếng Pháp về số thứ tự đầu tiên, thứ nhất \ adjm premier lầu một, tầng 2, người đầu tiên, người đứng dầu, người thứ nhất, thủ tướng, ngày mùng một nm un premier le premier => f \ adjm première nf une première la première thứ hai adjm+f deuxième người thứ hai, cái thứ hai nm+f un deuxième une deuxième le deuxième la deuxième lầu hai, tầng 3 nm un deuxième le deuxième thứ ba \ adjm+f troisième người thứ ba, cái thứ ba nm+f un troisième une troisième le troisième la troisième lầu ba, tầng 4 nm un troisième le troisième lớp ba nf une troisième la troisième thứ tư \ adjm+f quatrième người thứ tư, cái thứ tư nm+f un quatrième le quatrième une quatrième la quatrième lầu bốn, tầng năm nm un quatrième le quatrième lớp 4 nf une quatrième la quatrième thứ năm \ adjm+f cinquième người thứ năm, cái thứ năm nm+f un cinquième une cinquième le cinquième la cinquième phần năm nm un cinquième le cinquième lớp 5 nf une cinquième la cinquième thứ sáu Chú ý cách đọc \ adjm+f sixième người thứ sáu, cái thứ sáu nm+f un sixième une sixième le sixième la sixième phần sáu nm un sixième le sixième lớp sáu nf une sixième la sixième thứ bảy Chú ý cách đọc \ adjm+f septième người thứ bảy, cái thứ bảy nm+f un septième une septième le septième la septième phần bảy, lầu bảy, tầng tám nm un septième le septième lớp bảy nf une septième la septième thứ tám Chú ý… \ adjm+f huitième Chú ý ở đây là h aspiré người thứ tám, cái thứ tám nm+f un huitième une huitième le huitième la huitième phần tám nm un huitième le huitième lớp tám nf une huitième la huitième thứ chín Chú ý cách viết và đọc \ adjm+f neuvième người thứ chín, cái thứ chín nm+f un neuvième une neuvième le neuvième la neuvième phần chín nm un neuvième le neuvième lớp chín nf une neuvième la neuvième thứ mười Chú ý cách đọc \ adjm+f dixième người thứ mười, cái thứ mười nm+f un dixième une dixième le dixième la dixième phần mười nm un dixième le dixième lớp mười nf une dixième la dixième thứ mười một \ adjm+f onzième người thứ mười một, cái thứ mười một nm+f un onzième une onzième le onzième la onzième phần mười một, lầu mười một, tầng mười một nm un onzième le onzième lớp 11 nf une onzième la onzième thứ 12 \ adjm+f douzième người thứ 12, cái thứ 12 nm+f un douzième une douzième le douzième la douzième phần mười hai nm un douzième le douzième thứ 13 \ adjm+f treizième người thứ 13, cái thứ 13 nm+f un treizième une treizième le treizième la treizième phần thứ 13 nm un treizième le treizième thứ 14 \ adjm+f quatorzième người thứ 14, cái thứ 14 nm+f un quatorzième une quatorzième le quatorzième la quatorzième phần 14, quận 14 nm un quatorzième le quatorzième thứ 15 \ adjm+f quinzième người thứ 15, cái thứ 15 nm+f un quinzième une quinzième le quinzième la quinzième phần 15 nm un quinzième le quinzième thứ 16 \ ou \ adjm+f seizième người thứ 16, cái thứ 16 nm+f un seizième une seizième le seizième la seizième phần 16 nm un seizième le seizième thứ 17 \ adjm+f dix-septième người thứ 17, cái thứ 17 nm+f un dix-septième une dix-septième le dix-septième la dix-septième phần 17 nm un dix-septième le dix-septième thứ 18 \ adjm+f dix-huitième người thứ 18, cái thứ 18 nm+f un dix-huitième une dix-huitième le dix-huitième la dix-huitième phần 18 nm un dix-huitième le dix-huitième thứ 19 \ adjm+f dix-neuvième người thứ 19, cái thứ 19 nm+f un dix-neuvième une dix-neuvième le dix-neuvième la dix-neuvième phần 19 nm un dix-neuvième le dix-neuvième thứ 20 \ adjm+f vingtième người thứ 20, cái thứ 20 nm+f un vingtième une vingtième le vingtième la vingtième phần 20 nm un vingtième le vingtième thứ 21 \ adjm+f vingt et unième không có dấu gạch ngang ở giữa người thứ 21, cái thứ 21 un vingt et unième une vingt et unième le vingt et unième la vingt et unième phần 21 un vingt et unième le vingt et unième thứ 30 \ adjm+f trentième người thứ 30, cái thứ 30 nm+f un trentième une trentième le trentième la trentième phần thứ 30 nm un trentième le trentième thứ 31 \ adjm+f trente et unième người thứ 31, cái thứ 31 nm+f un trente et unième une trente et unième le trente et unième la trente et unième phần 31 nm un trente et unième le trente et unième thứ 40 \ adjm+f quarantième người thứ 40, cái thứ 40 nm+f un quarantième une quarantième le quarantième la quarantième phần 40 nm un quarantième le quarantième thứ 50 \ adjm+f cinquantième người thứ 50, cái thứ 50 nm+f un cinquantième une cinquantième le cinquantième la cinquantième phần 50 nm un cinquantième le cinquantième thứ 60 \ adjm+f soixantième người thứ 60, cái thứ 60 nm+f un soixantième une soixantième le soixantième la soixantième phần 60 nm un soixantième le soixantième thứ 70 \ adjm+f soixante-dixième người thứ 70, cái thứ 70 nm+f un soixante-dixième une soixante-dixième le soixante-dixième la soixante-dixième phần 70 nm un soixante-dixième le soixante-dixième thứ 71 adjm+f soixante et onzième người thứ 71, cái thứ 71 nm+f un soixante et onzième une soixante et onzième le soixante et onzième la soixante et onzième phần 71 nm un soixante et onzième le soixante et onzième thứ 80 \ adjm+f quatre-vingtième người thứ 80, cái thứ 80 nm+f un quatre-vingtième une quatre-vingtième le quatre-vingtième la quatre-vingtième phần 80 nm un quatre-vingtième le quatre-vingtième thứ 90 \ adjm+f quatre-vingt-dixième người thứ 90, cái thứ 90 nm+f un quatre-vingt-dixième une quatre-vingt-dixième le quatre-vingt-dixième la quatre-vingt-dixième phần thứ 90 nm un quatre-vingt-dixième le quatre-vingt-dixième thứ 91 adjm+f quatre-vingt-onzième người thứ 91, cái thứ 91 nm+f un quatre-vingt-onzième une quatre-vingt-onzième le quatre-vingt-onzième la quatre-vingt-onzième phần 91 nm un quatre-vingt-onzième le quatre-vingt-onzième thứ 100 \ adjm+f centième người thứ 100, cái thứ 100 nm+f un centième une centième le centième la centième phần trăm nm un centième le centième thứ 1000 \ adjm+f millième người thứ 1000, cái thứ 1000 nm+f un millième une millième le millième la millième phần nghìn nm un millième le millième thứ 1 triệu \ njɛm\ adjm+f millionième người thứ 1 triệu, cái thứ 1 triệu nm+f un millionième une millionième le millionième la millionième phần triệu nm un millionième le millionième một nửa un demi 1/4 \kaʁ\ un quart le quart 10% dix pour cent dix centième 50% cinquante pour cent cinquante centième 1/3 \tjɛʁ\ un tiers le tiers Các ví dụ sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp ngày đầu tháng, ngày mùng 1 le premier jour du mois mối tình đầu le premier amour cuộc hẹn đầu tiên le premier rendez-vous con đầu le premier enfant lần đầu la première fois từ đầu tiên le premier mot chương 1, chương thứ nhất le premier chapitre tầng đầu tiên le premier étage ở lầu 1, ở tầng 2 hatiber au premier người đứng đầu lớp le premier de la classe ngày mùng 1 tháng tư le premier avril tầng 2, gác 2 le deuxième étage ngày thứ ba le troisième jour lần thứ ba la troisième fois chương 3 của một cuốn sách le troisième chapitre d’un livre ngôi thứ ba số nhiều la troisième personne du pluriel ở quận ba habiter au troisième arrondissement Cô ấy đứng thứ ba trong lớp. Elle est la troisième en classe. Nó học lớp 3. il est en troisième. vé hạng ba un billet de troisième le billet de troisième ngày thứ năm le cinquième jour tầng thứ năm le cinquième étage quận năm le cinquième arrondissement 2/5 deux cinquième hàng sáu \rɑ̃\ le sixième rang lên lớp sáu v monter en sixième con thứ bảy le septième enfant thế kỷ bảy le septième siècle 5/7 cinq septième Anh ấy là người thứ 7 ra đi. il est le septième à partir người thứ 8 la huitième personne 3/8 trois huitième vào lớp 8 v entrer en huitième trang thứ 9 la neuvième page tấng 9 le neuvième étage Anh ấy về thứ chín il est fini neuvième Cô ấy là người thứ 9 trong danh sách Elle est la neuvième sur la liste. 4/9 quatre neuvième Cô ấy về thứ mười. Chú ý… Elle est arrivée dixième Chú ý arrivée ở giống cái số ít 9/10 neuf dixième tầng 11 nm le onzième étage Anh ấy đứng thứ 11 trong danh sách il est le onzième sur la liste ở tầng 11 v habiter au onzième chú ý au onzième chứ không phải là à l’onzième étage tháng thứ 12 le douzième mois Cô ấy là người thứ 12 trong lớp. Elle est la douzième de sa classe thế kỷ thứ 13 le treizième siècle là người thứ 13 trong lớp v être le/la treizième de sa classe một phần 13 của 117 là 9 le treizième de 117 est 9 Cô ấy về thứ 14 trong cuộc thi chạy ma ra tông \ Elle a fini quatorzième au marathon. 2/14 deux quatorzième làm việc ở quận 14 v travailler dans le quatorzième về thứ 15 v arriver quinzième thế kỷ 15 le quinzième siècle người thứ 15 trong danh sách le / la quinzième sur la liste le / la quinzième de la liste ngày thứ 16 trong tháng le seizième jour du mois 1/16 của 64 là 4 le seizième de 64 est 4 Cô ấy là người thứ 18 trong lớp. Elle est la dix-huitième de sa classe. 1/18 của 36 là 2 Le dix-huitième de 36 est 2. thế kỷ 19 le dix-neuvième siècle năm thứ 20 la vingtième année không nói le vingtième an Cô ấy là người thứ 20 trong danh sách. Elle est la vingtième sur la liste Elle est la vingtième de la liste năm thứ 30 la trentième année không nói le trentième an Cô ấy là người thứ 30 trên danh sách Elle est la trentième sur la liste Elle est la trentième de la liste 2/30 deux trentième người thứ 40 đến trình diện v être le / la quarantième à se présenter 2/40 deux quarantième 1/40 un quarantième le quarantième ngày thứ 50 le cinquantième jour 2/50 deux cinquantième nhà thứ 60 la soixantième maison về thứ 60 trong một cuột đua v arriver soixantième à un concours là người thứ 60 trong danh sách v être le / la soixantième sur la liste một giây là một phần 60 của một phút une seconde est un soixantième de minute về thứ 80 arriver quatre-vingtième người thứ 80 trên danh sách être le/la quatre-vingtième sur la liste être le/la quatre-vingtième de la liste 1 phần 80 un quatre-vingtième le quatre-vingtième về thứ 90 v arriver quatre-vingt-dixième là người thứ 90 trên danh sách être le/la quatre-vingt-dixième sur la liste être le/la quatre-vingt-dixième de la liste số thứ 100 le centième numéro về đích thứ 100 trong cuộc đua vòng quanh nước Pháp v arriver centième au Tour de France là người thứ 100 trong danh sách v être le/la centième sur la liste être le/la centième de la liste 3/100 trois pour cent trois centième 3/100 giây \ trois centième de seconde năm thứ 1000 la millième année 1/1000 mi li mét un millième de millimètre Các bài học tiếng Pháp online liên quan – Số đếm trong tiếng Pháp 0-20 – Số đếm trong tiếng Pháp 21-1000 – Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối vần Học tiếng Pháp online bài tiếp theo – Nói về thời gian bằng tiếng Pháp Thứ, ngày tháng và các mùa Like và chia sẻ cho bạn bè tu-hoc-so-dem-bang-tieng-phap-tu-1-den-100-les-nombres-francais-de-1-a-100 Người ta nói một trong những ác-mộng của dân học tiếng Pháp là số đếm. Sự thực có phải như vậy không? Bí kíp tự học số đếm bằng tiếng Pháp cực nhanh cho dân Pháp ngữ. tu-hoc-so-dem-bang-tieng-phap-tu-1-den-100-les-nombres-francais-de-1-a-100 Để tự học số đếm bằng tiếng Pháp từ 1 đến 69 không hề khó. Bạn cần học thuộc các tí số từ 1-9 và các số tròn chục 10 – 20 – 30… và ghép vào như trong tiếng Việt. Ví dụ Hai mươi ba đọc là Vingt-trois Vingt 20 – Trois 3 Các số tròn chục thường có đuôi “ante” hoặc “ente“ Lưu ý Các số từ 11 đến 16 sẽ có cách ghép đặc biệt Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 1 đến 10Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 11-20Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 21 đến 30Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 31 đến 40Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 41 đến 50Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 51 đến 60Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 61 đến 70Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 71 đến 80Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 81 đến 90Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 91 đến 100 Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 1 đến 10 1un2deux3trois4quatre5cinq6six7sept8huit9neuf10dix Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 11-20 11onze12douze13treize14quatorze15quinze16seize17dix-sept18dix-huit19dix-neuf20vingt Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 21 đến 30 21vingt et un22vingt-deux23vingt-trois24vingt-quatre25vingt-cinq26vingt-six27vingt-sept28vingt-huit29vingt-neuf30trente Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 31 đến 40 31trente et un32trente-deux33trente-trois34trente-quatre35trente-cinq36trente-six37trente-sept38trente-huit39trente-neuf40quarante Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 41 đến 50 41quarante et un42quarante-deux43quarante-trois44quarante-quatre45quarante-cinq46quarante-six47quarante-sept48quarante-huit49quarante-neuf50cinquante Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 51 đến 60 51cinquante et un52cinquante-deux53cinquante-trois54cinquante-quatre55cinquante-cinq56cinquante-six57cinquante-sept58cinquante-huit59cinquante-neuf60soixante Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 61 đến 70 61soixante et un62soixante-deux63soixante-trois64soixante-quatre65soixante-cinq66soixante-six67soixante-sept68soixante-huit69soixante-neuf70soixante-dix Từ số 70 trở đi, cách ghép số sẽ phức tạp hơn một chút, khiến nhiều người cảm thấy việc tự học số đếm bằng tiếng Pháp là khó. Nhưng thực tế, chỉ cần hiểu rõ quy luật một chút thì tự học số đếm bằng tiếng Pháp là rất đơn giản. Ví dụ 70 = 60+10 nên Bảy mươi đọc là Soixante-dix Soixante 60 – Dix10 hoặc 99 = 4×20+10+9 nên Chín mươi đọc là Quatre-vingt-dix-neuf Quatre4 – Vingt20 – Dix10 -Neuf9 Người Pháp thật thích làm toán mà!!! Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 71 đến 80 71soixante et onze72soixante-douze73soixante-treize74soixante-quatorze75soixante-quinze76soixante-seize77soixante-dix-sept78soixante-dix-huit79soixante-dix-neuf80quatre-vingts Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 81 đến 90 81quatre-vingt-un82quatre-vingt-deux83quatre-vingt-trois84quatre-vingt-quatre85quatre-vingt-cinq86quatre-vingt-six87quatre-vingt-sept88quatre-vingt-huit89quatre-vingt-neuf90quatre-vingt-dix Tự học đếm số bằng tiếng Pháp Từ 91 đến 100 91quatre-vingt-onze92quatre-vingt-douze93quatre-vingt-treize94quatre-vingt-quatorze95quatre-vingt-quinze96quatre-vingt-seize97quatre-vingt-dix-sept98quatre-vingt-dix-huit99quatre-vingt-dix-neuf100cent Vậy là các bạn đã nắm được bí kíp tự học đếm số bằng tiếng Pháp cực nhanh và hiệu quả cho người mới bắt đầu chưa? Không quá khó phải không nào?!! Bài viết liên quan Ngoài tự học số đếm bằng tiếng Pháp, các bạn cũng có thể đón đọc thêm chuỗi bài hướng dẫn tự học cùng Allezy tại đây Tự giới thiệu bằng tiếng Pháp cho người mới bắt đầu Giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Pháp Bật mí cách chào hỏi bằng tiếng Pháp cho người mới bắt đầu mới nhất 2021 Tham khảo thêm các khóa học tại Allezy Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2 OnlineTiếng Pháp Trung Cấp A2B1Tiếng Pháp Trung Cấp A2B1 OnlineLuyện Thi DELF B1Luyện Thi DELF B2 ——— Allezy – Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam Địa chỉ Số 14 Ngõ 19/8 Trần Quang Diệu, Đống Đa, Hà NộiHotline 024 7770 0966 M. DuyWebsite Fanpage Group Allezy Allezy - Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam. Allezy giúp các bạn học tiếng Pháp phát triển toàn diện 4 kĩ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết hiệu quả nhất. Không chỉ tổ chức các khoá học tại trung tâm Offline như đa số các trung tâm tiếng Pháp thông thường, Allezy còn tổ chức các khóa học trên nền tảng số Online giúp các bạn có thể học thuận tiện và nhanh chóng. Allezy hoàn toàn tự hào là trung tâm tiếng Pháp Online số 1 Việt Nam với cam kết đem lại dịch vụ giảng dạy, đào tạo chất lượng cùng mức giá cả hoàn toàn hợp lý.

số thứ tự tiếng pháp