CÁC THUẬT NGỮ HÓA HỌC PDF : Các thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh . DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM. FILE_20210916_191917_LÀM QUEN THUẬT NGỮ HÓA HỌC.pdf (271 KB) File size 271 KB Download 17. Tuy nhiên, Nam Anh mất gần một tuần đầu để ghi nhớ cách đọc mới các nguyên tố Hóa học do đã quen với cách đọc bằng tiếng Việt từ khi học cấp 2. Nguyên tố N giờ được đọc thành Nitrogen; O (Oxygen), H (Hydrogen), P (Phosphorus) hay Cu (Copper), thay vì Nitơ, Oxi, Hiđro, Photpho và Đồng như trước đây. Fahasa Shopee Tiki. Mô tả. Cuốn sách "Ngữ pháp tiếng hoa" được biên soạn nhằm cung cấp cho bạn đọc hệ thống ngữ pháp tiếng hoa từ cơ bản đến nâng cao. Đây là một cuốn sách hay, hội tụ đầy đủ các chủ đề ngữ pháp trọng tâm, giúp các bạn ôn luyện và nâng cao kỹ Hóa học bằng tiếng Anh của các chương trình như IB Chemistry, AP Chemistry, A-level Chemistry, IGCSE Chemistry… tập trung đào sâu trên nhiều nhóm nguyên tố hóa học thú vị cùng các phản ứng giữa chúng thông qua 2 chuyên đề: Hóa vô cơ và Hóa hữu cơ, bao gồm các kiến thức cơ bản như các chất, các hợp chất, khoáng chất, nước, muối, axit, bazơ… bằng văn bản, gắn với chữ viết. Văn hóa dân gian : được hiểu theo 2 nghĩa : Nghĩa rộng : là toàn bộ những giá trị vật chất và giá trị tinh thần của dân chúng, liên quan đến mọi mặt, lĩnh vực của đời sống nhân dân. Như : việc sáng tạo ra của cải vật chất với các phương pháp, công cụ; quocbao 1 Tháng Sáu, 2020 9 Tháng Tư, 2021 Không có bình luận ở Bằng tốt nghiệp cấp 3 tiếng anh - Làm bằng cấp 3 giá rẻ 1 triệu 2020Danh mục: Bằng cấp 3, Bằng . 7 Bằng Tốt Nghiệp Trung Học Phổ Thông Tiếng Anh Là Gì, Mẩu Bằng Tốt Nghiệp Trung Học Phổ Thông Tiếng Anh mới Lớp 10 (Cơ bản & Nâng cao) /123+ Sách. Đại Số. Hình Học. Ngữ văn. Vật Lí. Tiếng Anh. Hóa Học. tất cả. 1wzgqw. Mã lớpTên lớpMônĐịa điểmSố buổi / tuầnHọc phíGiáo viên đã nhận lớpC_21IGCSE MathIGCSE MathQuận 23 sessions / week - h / session - 1700 - 1830XemC_20ACT Test PrepACT Test PrepQuận 22 buổi/tuần - h/buổi - 1030 - 1200XemC_19SAT Subject – LiteratureSAT Subject - LiteratureDist 22 sessions/week - h/session- 0800 - 0930XemC_18A-level PhysicsA - level PhysicsDist 23 sessions/week - Tue, Thu 10h30 - 12h00, Sat 13h30 - 15h00XemC_17IB Physics SLIB Physics SLDistrict 22 buổi/tuần - - 15h30 - 17h00Xem error Content is protected !! I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học A Acupuncture needle Kim châm cứu Alcohol burner Đèn cồn Aliphatic compound hợp chất béo Alkali metals or alkaline kim loại kiềm Aluminium foil Giấy bạc Aluminum alloy hợp kim nhôm Analytical balance Cân phân tích Analytical chemistry hoá học phân tích Analyze hoá nghiệm Applied chemistry hoá học ứng dụng Atom nguyên tử Atom nguyên tử Atomic density weight nguyên tử lượng Atomic energy năng lượng nguyên tử Atomic energy năng lượng nguyên tử B Balance cân bằng Beaker Cốc đong Biochemical hoá sinh Bivalent or divalence hoá trị hai Break up phân huỷ Buck reflex hammer Búa gõ thử phản xạ Bunchner flask Bình lọc hút chân không Bunchner funnel Phễu lọc hút chân không Bunsen burner Đèn bunsen By nature bản chất C Caloricfic radiations bức xạ phát nhiệt Cellulose- dialysis tubing celllose membrane Màng lọc thẩm thấu Clamp Dụng cụ kẹp Compose cấu tạo Compound hợp chất Concentration nồng độ Condensation heat nhiệt đông đặc Condenser Ống sinh hàn Cotton wool Bông gòn Crucible Chén nung Crystal or crystalline tinh thể Chain reaction phản ứng chuyền Chemical action tác dụng hoá học Chemical analysis hoá phân Chemical attraction ái lực hoá học Chemical energy năng lượng hoá vật Chemical fertilizer phân hoá học Chemical products hoá phân tích Chemical properties tính chất hoá học Chemical substance hoá chất Chemical hoá chất Chemist nhà hoá học Chemistry hoá học Chemosynthesis hoá tổng hợp Chemotherapy hoá liệu pháp Chromatography column Cột sắc ký D Desccicator Bình hút ẩm Desciccator bead Hạt hút ẩm Dispensing bottle Bình tia Distil chưng cất Dropper Ống nhỏ giọt E Effect tác dụng Electrolysis điện phân Electrolytic dissociation điện ly Element nguyên tố Elementary particle hạt cơ bản Erlenmeyer Flask Bình tam giác Etreme / extremun cực trị Evaporating flask Bình cầu cô quay chân không Exothermal/ exothermic phát nhiệt F Face mask Khẩu trang Falcon tube Ống ly tâm Filter paper Giấy lọc Flat bottom florence flask Bình cầu cao cổ đáy bằng Flourescent microscope Kính hiển vi huỳnh quang Funnel Phễu Fusion power năng lượng nhiệt hạch G Glass bead Hạt thủy tinh Glass rod Đũa thủy tinh Glass spreader Que trải thủy tinh Goggle Kính bảo hộ H Humidity indicator paper Giấy đo độ ẩm Hydrolysis thuỷ phân I Interact tác dụng lẫn nhau L Lab coat Áo blouse Laboratory bottle Chai trung tính Liquid chất lỏng Liquify hoá lỏng M Measuing cylinder Ống đong Measuring cylinder Ống đong Medical glove Găng tay y tế Microscope slide Lam kính Microscope Kính hiển vi Microtiter plate Tấm vi chuẩn Mineral substance chất vô cơ Mortar and pestle Chày và cối N Nitrogen and protein determination system Máy chưng cất đạm Nonferrous metals kim loại màu O Organic substance chất hữu cơ Overhead stirrer Máy khuấy đũa P Pecipitating agent chất gây kết tủa Petri dish Đĩa petri Petrifilm plate Đĩa petrifilm PH meter Máy đo pH Pipette Tip Đầu tip Polarize phân cực Polarizer chất phân cực Precious metals kim loại quý precision balance Cân kỹ thuật Prepare điều chế pressure gauge Đồng hồ đo áp suất Pressure áp suất Pressure áp suất Propellant chất nổ đẩy Pyrochemistry hoá học cao nhiệt Physical chemistry hoá học vật lý Q Quantic nguyên lượng R Radiating energy năng lượng bức xạ Reactant chất phản ứng Reaction / react / respond react phản ứng Reactor lò phản ứng Recirculating chiller Bộ làm mát tuần hoàn Research nghiên cứu Ring clamp Vòng đỡ Round bottom flask Bình cầu cao cổ đáy tròn Rubber button Nút cao su S Sampling bottle Bình đựng mẫu Sampling tube Ống lấy mẫu Scissor Kéo Scoop Muỗng Scrubber Bộ hút và trung hòa khí độc Secondary effect tác dụng phụ Seive Sàn rây Semiconductor chất bán dẫn Side effect phản ứng phụ Solidify đông đặc Stirrer shaft Trục khuấy Stirring bar Cá từ Straight nguyên chất Sulphite indicator paper Giấy thử sulphite Syrine filter Đầu lọc syrine T Test [chemically] hoá nghiệm Test tube cleaning brush Chổi ống nghiệm Test tube holder Kẹp ống nghiệm Test tube rack Gía đỡ ống nghiệm Test tube Ống nghiệm Touch tiếp xúc Tweezer, forcep Kẹp nhíp Two neck round botton flask Bình cầu hai cổ đáy tròn Thermometer Đồng hồ đo nhiệt độ Three neck round bottom flask Bình cầu ba cổ đáy tròn U Ultrapure water system Máy lọc nước siêu sạch UV lamp Đèn UV V Vacuum oven Lò nung chân không Vacuum pump Bơm chân không Volume thể tích Volumetric Flask Bình định mức Water distiller Máy cất nước Weighing paper Giấy cân Wire gauze Miếng amiang Xem thêm Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải bạn cần biết Tiếng Anh chuyên ngành du lịch English for Tourism II. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học 1. Inorganic chemistry - Hóa vô cơ The study of chemical reactions and properties of all the elements and their compounds , with the exception of hydrocarbons, and usually including carbides, oxides of carbon, metallic carbonates, carbon-sulfur compounds, and carbon-nitrogen compounds 2. Organic chemistry - Hóa hữu cơ the study of the composition, reactions and properties of carbon-chain or carbon-ring compounds or mixtures thereof 3. Analitycal chemistry - Hóa phân tích The branch of chemistry dealing with techniques which yield any type of information about chemical systems 4. Stereochemistry - Hóa lập thể The study of the spatial arrangement of atoms in molecules and the chemical and physical consequences of such arrangement 5. Physical chemistry - Hóa lý The branch of chemistry that deals with the interpretation of chemical phenomena and properties in terms of the underlying physical processes, and with the development of techniques for their investigation 6. Quantum chemistry - Hóa lượng tử A branch of physical chemistry concerned with the explanation of chemical phenomena by means of the law of quantum mechanics 7. Colloid chemistry - Hóa keo The scientific study of matter whose size is approximately 10 to 10000 angstroms 1 to 1000 nanometers, and which exists as a suspension in a continuous medium, especially a liquid, solid, or gaseous substance 8. Biochemistry - Hóa sinh The study of chemical substance occurring in living organisms and the reactions and methods for identifying these subsatances 9. Radiochemistry - Hóa phóng xạ That area of chemistry concerned with the study of radioactive substances 10. Food chemistry - Hóa thực phẩm The study of chemical processes and interactions of all biological and non-biological components of foods 11. Substance - chất a type of solid, liquid or gas that has particular qualities 12. Compound - thành phần/ hỗn hợp a subtance formed by a chemical reaction of two or more element im fixed amount relative. 13. Reaction - phản ứng a chemical change produced by two or more substances acting on each other 14. addition reaction - Phản ứng cộng a reaction in which radicals are added to both sides of a double or triple bond 15. elimination reaction - Phản ứng thế Any reaction in which a small molecule is removed from that of the reactants 16. ionic bonds - Liên kết ion - Ionic bonds are atomic bonds created by the attraction of two differently charged ions. - Example of ionic bonds include NaCl Sodium Chloride 17. covalent bond - Liên kết cộng hóa trị A chemical bond formed by the sharing of one or more electrons, especially pairs of electrons, between atoms. 18. Formula - Công thức - letters and symbols that show the parts of a chemical compound 19. Isomer - Đồng phân any of two or more chemical compounds having the same constituent elements in the same proportion by weight but differing in physical or chemical properties because of differences in the structure of their molecules 20. Chiral - bất đối / thủ tính designating or of an asymmetrical form, as a molecule, that cannot be superimposed on its mirror image 21. Element - Nguyên tố gold, oxygen, carbon,...are all elements 22. Atom - Nguyên tử the smallest part of a chemical element that can take part in a chemical reaction 23. Molecule - Phân tử A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen 24. Bond - Liên kết the way in which atom are held together in a chemical compound 25. periodic table - Bảng hệ thống tuần hoàn a list of all the chemical elements, arranged according to their atomic number 26. Metal - Kim loại iron, gold, copper,....are all metals 27. Nonmetal - Phi kim carbon, oxygen, nitrogen,....are all nonmetals 28. mass number - Số khối A=Z+N the total number of protons and neutrons in an atom 29. atomic number - Số hiệu nguyên tử Z=P=E the number of protons in the nucleus of an atom 30. noble gas - Khí trơ khí hiếm any of group of gases that do not react with other chemicals. Argon, helium, neon and krypton are noble gases Với bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học trên đây chắc hẳn sẽ giúp ích phần nào cho các bạn trong quá trình học tập. Chúc các bạn học tốt! Tháng Năm 12 2021 Không có phản hồi IA – Việc học Hóa học gặp khó khăn bởi lượng kiến thức vô cơ và hữu cơ khá nhiều. Bạn cần phải có cách học Hóa học bằng tiếng Anh phù hợp để học tốt chương trình Hóa học bằng tiếng Anh. Bài viết liên quan Giáo viên dạy Khoa học bằng tiếng Anh Một số tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh Khoa học bằng tiếng Anh Hóa học chương trình quốc tế Hóa học là một trong những môn học chủ chốt cho bất cứ học sinh nào thuộc khối tự nhiên, đặc biệt với những bạn có định hướng nghề nghiệp tương lai theo chuyên ngành bác sĩ, công nghệ thực phẩm, kỹ sư hóa học… Môn học mang tính ứng dụng thực tế cao vì liên kết các môn khoa học khác. Học môn học này, bạn sẽ có được kiến thức về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, hiểu được bản chất cũng như các phản ứng hóa học xảy ra. Hóa học bằng tiếng Anh đã và đang được đưa vào chương trình giảng dạy nhằm giúp học sinh nâng cao vốn kiến thức môn học này một cách toàn diện, do đó việc đầu tư vào môn học và thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh là vô cùng quan trọng. Phương pháp học Hóa học bằng tiếng Anh Xem thêm Sách Hóa học bằng tiếng Anh Cách học Hóa học bằng tiếng Anh Nắm vững từ vựng và thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh mắc phải rào cản khá lớn bởi đó bạn cần làm quen với hàng trăm thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh. Phá bỏ rào cản ngôn ngữ Dù học tốt tiếng Anh, nhưng khoa học bằng tiếng Anh chưa chắc bạn đã hiểu hết, do đó cần tìm hiểu rõ từ vựng. Làm bài tập Áp dụng công thức vào bài tập ngoài việc nhớ bài lâu hơn, thì việc làm bài tập còn giúp bạn tiếp thu được hết bài giảng, phát triển bài tập nâng cao. Xoáy sâu và hiểu rõ Làm lại những khúc mắc vấn đề chưa hiểu, qua đó bạn sẽ không gặp khó khăn trong việc học tập thi cử. Học với bạn đồng hành đắc lực Những lỗ hổng kiến thức căn bản sẽ được bù đắp và kiến thức mới bổ sung, qua đó tìm được hứng thú trong môn học. Việc học Hóa học bằng tiếng Anh dù có rào cản, nhưng nếu bạn chịu khó và có cách học Hóa học bằng tiếng Anh thì đây không còn là vấn đề nan giải của bạn. Cách giái bài tập Hóa học bằng tiếng Anh Xem thêm Lựa chọn GMAT hay GRE? Cách làm bài tập hiệu quả Không nhất thiết phải làm theo thứ tự, bạn nên chọn bài mình nắm chắc chắn kiến thức trước, tạm bỏ qua những bài khó, sau đó sẽ quay lại sau. Điều này sẽ giúp bạn không quá mải mê với những câu hỏi khó mà quên rằng đề bài còn rất dài, cũng như đừng quên mất câu hỏi mà mình đã bỏ qua. Chuẩn bị và luyện tập kiên trì với ý chí mạnh mẽ, chịu khó học tập, không ngừng nỗ lực sẽ giúp việc ôn luyện trở nên thực tế hơn bao giờ hết. Nếu cảm thấy không thể thiếu người đồng hành, bạn nên đến các trung tâm giáo dục quốc tế hoặc học viện giáo dục song ngữ để được giáo viên dày dặn kinh nghiệm chỉ bảo tận tình. Xem thêm Toán bằng tiếng Anh Intertu Academy hiện đang chiêu sinh các khóa học Toán bằng tiếng Anh, Khoa học bằng tiếng Anh, Tiếng Anh chương trình Key Stage 1-2-3, Cambridge Checkpoint, IGCSE, A-level, IB, SAT… Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí. Theo nghiên cứu năm 2016 của Đại Học Georgetown ở Mỹ, kỹ sư hóa học được nằm trong top 5 chuyên ngành học được trả lương cao nhất. Đây là một chuyên ngành được rất nhiều bạn tìm kiếm và quan tâm. Nếu như bạn đang theo học và làm việc liên quan tới chuyên ngành này thì việc có thêm cho bản thân kiến thức về tiếng Anh là điều không thể thiếu. Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học và một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về trường học Từ vựng tiếng Anh về môn học Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học Nghĩa tiếng Việt 1 Acupuncture needle Kim châm cứu 2 Alcohol burner Đèn cồn 3 Aliphatic compound Hợp chất béo 4 Alkali metals or alkaline Kim loại kiềm 5 Aluminium foil Giấy bạc 6 Aluminum alloy Hợp kim nhôm 7 Analytical balance Cân phân tích 8 Analytical chemistry Hoá học phân tích 9 Analyze Hoá nghiệm 10 Applied chemistry Hoá học ứng dụng 11 Atom Nguyên tử 12 Atom Nguyên tử 13 Atomic density weight Nguyên tử lượng 14 Atomic energy Năng lượng nguyên tử 15 Atomic energy Năng lượng nguyên tử 16 Balance Cân bằng 17 Beaker Cốc đong 18 Biochemical Hoá sinh 19 Bivalent or divalence Hoá trị hai 20 Break up Phân huỷ 21 Buck reflex hammer Búa gõ thử phản xạ 22 Bunchner flask Bình lọc hút chân không 23 Bunchner funnel Phễu lọc hút chân không 24 Bunsen burner Đèn bunsen 25 By nature Bản chất 26 Caloricfic radiations Bức xạ phát nhiệt 27 Cellulose- dialysis tubing celllose membrane Màng lọc thẩm thấu 28 Clamp Dụng cụ kẹp 29 Compose Cấu tạo 30 Compound Hợp chất 31 Concentration Nồng độ 32 Condensation heat Nhiệt đông đặc 33 Condenser Ống sinh hàn 34 Cotton wool Bông gòn 35 Crucible Chén nung 36 Crystal or crystalline Tinh thể 37 Chain reaction Phản ứng chuyền 38 Chemical action Tác dụng hoá học 39 Chemical analysis Hoá phân 40 Chemical attraction Ái lực hoá học 41 Chemical energy Năng lượng hoá vật 42 Chemical fertilizer Phân hoá học 43 Chemical products Hoá phân tích 44 Chemical properties Tính chất hoá học 45 Chemical substance Hoá chất 46 Chemical Hoá chất 47 Chemist Nhà hoá học 48 Chemistry Hoá học 49 Chemosynthesis Hoá tổng hợp 50 Chemotherapy Hoá liệu pháp 51 Chromatography column Cột sắc ký 52 Desccicator Bình hút ẩm 53 Desciccator bead Hạt hút ẩm 54 Dispensing bottle Bình tia 55 Distil Chưng cất 56 Dropper Ống nhỏ giọt 57 Effect Tác dụng 58 Electrolysis Điện phân 59 Electrolytic dissociation Điện ly 60 Element Nguyên tố 61 Elementary particle Hạt cơ bản 62 Erlenmeyer Flask Bình tam giác 63 Etreme / extremun Cực trị 64 Evaporating flask Bình cầu cô quay chân không 65 Exothermal/ exothermic Phát nhiệt 66 Face mask Khẩu trang 67 Falcon tube Ống ly tâm 68 Filter paper Giấy lọc 69 Flat bottom florence flask Bình cầu cao cổ đáy bằng 70 Flourescent microscope Kính hiển vi huỳnh quang 71 Funnel Phễu 72 Fusion power Năng lượng nhiệt hạch 73 Glass bead Hạt thủy tinh 74 Glass rod Đũa thủy tinh 75 Glass spreader Que trải thủy tinh 76 Goggle Kính bảo hộ 77 Humidity indicator paper Giấy đo độ ẩm 78 Hydrolysis Thuỷ phân 79 Interact Tác dụng lẫn nhau 80 Lab coat Áo blouse 81 Laboratory bottle Chai trung tính 82 Liquid Chất lỏng 83 Liquify Hoá lỏng 84 Measuing cylinder Ống đong 85 Measuring cylinder Ống đong 86 Medical glove Găng tay y tế 87 Microscope slide Lam kính 88 Microscope Kính hiển vi 89 Microtiter plate Tấm vi chuẩn 90 Mineral substance Chất vô cơ 91 Mortar and pestle Chày và cối 92 Nitrogen and protein determination system Máy chưng cất đạm 93 Nonferrous metals Kim loại màu 94 Organic substance Chất hữu cơ 95 Overhead stirrer Máy khuấy đũa 96 Pecipitating agent Chất gây kết tủa 97 Petri dish Đĩa petri 98 Petrifilm plate Đĩa petrifilm 99 PH meter Máy đo pH 100 Pipette Tip Đầu tip 101 Polarize Phân cực 102 Polarizer Chất phân cực 103 Precious metals Kim loại quý 104 precision balance Cân kỹ thuật 105 Prepare Điều chế 106 pressure gauge Đồng hồ đo áp suất 107 Pressure Áp suất 108 Pressure Áp suất 109 Propellant Chất nổ đẩy 110 Pyrochemistry Hoá học cao nhiệt 111 Physical chemistry Hoá học vật lý 112 Quantic Nguyên lượng 113 Radiating energy Năng lượng bức xạ 114 Reactant Chất phản ứng 115 Reaction / react / respond react Phản ứng 116 Reactor Lò phản ứng 117 Recirculating chiller Bộ làm mát tuần hoàn 118 Research Nghiên cứu 119 Ring clamp Vòng đỡ 120 Round bottom flask Bình cầu cao cổ đáy tròn 121 Rubber button Nút cao su 122 Sampling bottle Bình đựng mẫu 123 Sampling tube Ống lấy mẫu 124 Scissor Kéo 125 Scoop Muỗng 126 Scrubber Bộ hút và trung hòa khí độc 127 Secondary effect Tác dụng phụ 128 Seive Sàn rây 129 Semiconductor Chất bán dẫn 130 Side effect Phản ứng phụ 131 Solidify Đông đặc 132 Stirrer shaft Trục khuấy 133 Stirring bar Cá từ 134 Straight Nguyên chất 135 Sulphite indicator paper Giấy thử sulphite 136 Syrine filter Đầu lọc syrine 137 Test [chemically] Hoá nghiệm 138 Test tube cleaning brush Chổi ống nghiệm 139 Test tube holder Kẹp ống nghiệm 140 Test tube rack Gía đỡ ống nghiệm 141 Test tube Ống nghiệm 142 Touch Tiếp xúc 143 Tweezer, forcep Kẹp nhíp 144 Two neck round botton flask Bình cầu hai cổ đáy tròn 145 Thermometer Đồng hồ đo nhiệt độ 146 Three neck round bottom flask Bình cầu ba cổ đáy tròn 147 Ultrapure water system Máy lọc nước siêu sạch 148 UV lamp Đèn UV 149 Vacuum oven Lò nung chân không 150 Vacuum pump Bơm chân không 151 Volume Thể tích 152 Volumetric Flask Bình định mức 153 Water distiller Máy cất nước 154 Weighing paper Giấy cân 155 Wire gauze Miếng amiang Tiếng Anh chuyên ngành hóa học Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Số thứ tự Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Nghĩa tiếng Việt 1 Addition reaction Phản ứng cộng 2 Analitycal chemistry Hóa phân tích 3 Atom Nguyên tử 4 Atomic number Số hiệu nguyên tử Z=P=E 5 Biochemistry Hóa sinh 6 Bond Liên kết 7 Colloid chemistry Hóa keo 8 Compound Thành phần/ hỗn hợp 9 Covalent bond Liên kết cộng hóa trị 10 Chiral Bất đối / thủ tính 11 Element Nguyên tố 12 Elimination reaction Phản ứng thế 13 Food chemistry Hóa thực phẩm 14 Formula Công thức 15 Inorganic chemistry Hóa vô cơ 16 Ionic bonds Liên kết ion 17 Isomer Đồng phân 18 Mass number Số khối A=Z+N 19 Metal Kim loại 20 Molecule Phân tử 21 Noble gas Khí trơ khí hiếm 22 Nonmetal Phi kim 23 Organic chemistry Hóa hữu cơ 24 Periodic table Bảng hệ thống tuần hoàn 25 Physical chemistry Hóa lý 26 Quantum chemistry Hóa lượng tử 27 Radiochemistry Hóa phóng xạ 28 Reaction Phản ứng 29 Stereochemistry Hóa lập thể 30 Substance Chất Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học Nghĩa tiếng Việt 1 Adaptation Tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật 2 Additive Tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử 3 Additive x additive Tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử 4 Allele Một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng 5 Anova Viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng 6 Apomixis Hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm 7 Apomictic Thuộc về hiện tượng apomixis 8 Asymmetrical Không đối xứng 9 Autogamy Sự phối 10 Balance Sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa 11 Balanced polymorphism Hiện tượng đa hình cân bằng 12 Basic number Số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội polyploids, được ký hiệu bằng chữ x. Từ vựng tiếng Anh hóa học Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Trên đây là bài viết tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học, cùng với đó là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học. Hi vọng với những kiến thức mà chúng mình đã chọn lọc và cung cấp tới bạn đã giúp bạn tích lũy thêm được nhiều từ vựng hữu ích để ứng dụng vào trong học tập, công việc. Đừng quên tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để có cho bản thân một bộ từ vựng thật phong phú và đa dạng nha. Step Up chúc bạn học tập thật tốt và sớm thành công! TÀI LIỆU DẠY HÓA HỌC BẰNG TIẾNG ANH Hóa học bằng tiếng Anh của các chương trình như IB Chemistry, AP Chemistry, A-level Chemistry, IGCSE Chemistry… tập trung đào sâu trên nhiều nhóm nguyên tố hóa học thú vị cùng các phản ứng giữa chúng thông qua 2 chuyên đề Hóa vô cơ và Hóa hữu cơ, bao gồm các kiến thức cơ bản như các chất, các hợp chất, khoáng chất, nước, muối, axit, bazơ… Việc học bằng tiếng Anh khá khó, do vậy việc tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh cũng gặp không ít khó khăn. Để tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh, bạn nên chọn tài liệu đáp ứng tiêu chuẩn kiến thức, có cách phân bố kiến thức và bài tập khoa học, phương pháp giải đáp bài tập tài liệu tham khảo hiệu quả, tư duy được truyền đạt trực quan sinh động khiến bài học luôn trở nên hấp dẫn hơn. Tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh Chemistry Now Dành cho học sinh THCS & THPT. Tổ chức nhiều video liên quan đến Hóa học và các giáo án từ NSTA. Tạo ra bởi Hiệp hội Giáo viên Khoa học Quốc gia NSTA và NSF. ChemEd DL Chemistry Education Digital Library Dành cho học sinh từ THPT trở lên. Website cung cấp các lĩnh vực Hóa học khác nhau và cho các cấp học khác nhau. Đa dạng với mọi thứ bạn cần để dạy và học, chẳng hạn như các tài nguyên, công cụ hỗ trợ việc dạy bao gồm mô phỏng tương tác, hướng dẫn, hoạt động, tài liệu tham khảo, hình ảnh, video và hơn thế nữa. American Chemical Society Education Website Nhiều cấp học khác nhau. Tạo ra bởi Giáo dục của Hiệp hội Hóa học Hoa Kỳ. Cung cấp các hoạt động, trò chơi, câu đố và bài viết về nhiều chủ đề khác nhau. WWW Chemistry Guide Dành cho học sinh từ THPT trở lên. Hơn 250 liên kết chủ yếu nhắm đến các nhà nghiên cứu nhưng cũng hữu ích cho giáo viên và học sinh. Chem4Kids Phù hợp với học sinh THCS. Gồm những kiến ​​thức cơ bản về Hóa học như giải thích các tài nguyên về vật chất, nguyên tử, nguyên tố, bảng tuần hoàn, phạm vi tiếp cận, hóa sinh… Một số môn khoa học tự nhiên, trong đó có Hóa học bằng Tiếng Anh đang được giảng dạy theo chương trình quốc tế, song ngữ, tích hợp…. Việc tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh cần khá nhiều yếu tố, bạn cần chọn tài liệu phù hợp với khả năng bản thân để đạt kết quả học tập cao nhất. Related Leave a comment

thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh