13/11/2017 Công đoàn Sáng ngày 12/11/2017, Trường THCS Lê Lợi tham gia hội thao ngành giáo dục Quận 3 năm học 2017 - 2018 tại trường tiểu học Nguyễn Thái Sơn. Công Đoàn trường THCS Lê Lợi đạt giải I hội thi nấu ăn "Sắc vàng hạnh phúc" năm 2017
Mô hình giáo dục STEM được xây dựng dựa trên ba mục tiêu chính, đó là: Phát triển năng lực và nhận thức về khoa học - công nghệ cho thế hệ tương lai. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cho thế kỷ XXI. Nghiên cứu, đổi mới và phát triển phương thức giảng dạy trong các lĩnh vực khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán học.
Về việc triển khai công tác phòng, chống tai nạn thương tích, đuối nước đối với trẻ em, học sinh năm 2022 trong ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn thành phố Vũng Tàu. Lượt xem: 2025. KẾ HOẠCH Thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm về chuyển đổi số năm 2022 của
Thư của Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc gửi ngành Giáo dục nhân dịp khai giảng năm học 2022-2023. THÔNG BÁO DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023. Trường Tiểu học Lê Quý Đôn . Địa chỉ: TP Cao Lãnh, Đồng Tháp. Điện thoại: 673851293.
17:00, Thứ Tư, 12 Tháng Năm 2021 - Tố Uyên Du học Hà Lan ngành giáo viên tiểu học quốc tế tại NHL Stenden, bạn sẽ được đào tạo để giảng dạy tại các trường quốc tế trên thế giới. Bạn sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm giảng dạy tại Hà Lan, châu Âu và hơn nữa. Quá trình học chuẩn bị hoàn hảo cho bạn bước vào một thị trường việc làm cạnh tranh.
Thư của Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc gửi ngành Giáo dục nhân dịp khai giảng năm học 2022-2023. Giáo dục Tiểu học. Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học huyện Trực Ninh năm học 2022-2023 (29/09/2022)
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau. Chủ nhật, 16/10/2022, 10:47:54 AM. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG KỶ NIỆM 40 NĂM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM (20/11/1982 - 20/11/2022)NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TĂNG CƯỜNG HOẠT ĐỘNG CHUYỂN ĐỔI SỐ HƯỞNG ỨNG NGÀY CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA 10/10. Khai mạc
pcNXX. Giáo dục tiểu học là ngành học thuộc lĩnh vực sư phạm giúp đào tạo những giáo viên có trình độ chuyên môn đáp ứng được nhu cầu giảng dạy và đào tạo ở bậc tiểu bạn đang quan tâm rằng ngành học này có những yêu cầu gì thì mời kéo xuống phần dưới ngay và luôn Giới thiệu chung về ngànhNgành Giáo dục tiểu học là gì?Giáo dục tiểu học tiếng Anh là Primary Education là ngành học đào tạo về giáo dục cho trẻ em từ 6 đến 11 tuổi bao gồm các khối từ lớp 1 đến lớp 5. Sinh viên theo học ngành giáo dục tiểu học sẽ được học các kiến thức cơ bản về các môn học như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh… cũng như các kỹ năng cơ bản quan trọng Giáo dục tiểu học có mã ngành là trình đào tạo ngành Giáo dục tiểu học giúp sinh viên trang bị các kiến thức cùng kỹ năng sư phạm chuyên nghiệp về giảng dạy và đào tạo, có khả năng hoạch định, lên kế hoạch tổ chức giáo dục và dạy học, có năng lực nghiên cứu, bổ sung kiến thức và tư duy, sáng Giáo dục tiểu học phù hợp phần lớn với nữ giới và cũng gắn liền với câu hát “Cô giáo như mẹ hiền”. Đương nhiên nếu bạn là nam và muốn theo học ngành này thì cũng được thôi, không sao học ngành Giáo dục tiểu học ở trường nào?Có khá nhiều trường tuyển sinh và đào tạo ngành Giáo dục tiểu học trong năm 2023, các bạn có thể tham khảo trong danh sách dưới đây, mình đã chia theo từng khu vực và tổng hợp thêm về điểm chuẩn ngành Giáo dục tiểu học năm 2022 của từng trường tuyển sinh ngành Giáo dục tiểu học năm 2023 và điểm chuẩn như saua. Khu vực Hà Nội & các tỉnh miền BắcTTTên trườngĐiểm chuẩn 20221Trường Đại học Thủ đô Hà Đại học Sư phạm Hà Nội Đại học Sư phạm Hà Đại học Tây Đại học Hùng Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Đại học Hải Phòng199Trường Đại học Tân Trào1910Trường Đại học Hạ Long2211Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tâyb. Khu vực miền Trung & Tây NguyênTTTên trườngĐiểm chuẩn 20221Trường Đại học Vinh262Trường Đại học Tây Đại học Hồng Đại học Đà Đại học Quy Nhơn246Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Đại học Sư phạm Đà Đại học Quảng Đại học Sư phạm Đại học Phú Đại học Đông Á1912Trường Đại học Hà Đại học Phạm Văn Khu vực TPHCM & các tỉnh miền NamTTTên trườngĐiểm chuẩn 20221Trường Đại học Sư phạm Đại học Thủ Dầu Một253Trường Đại học Sài Đại học Cần Đại học Đồng Tháp196Trường Đại học Trà Vinh197Trường Đại học An Đại học Tiền Giang249Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng19Điểm chuẩn ngành Giáo dục tiểu học năm 2022 của các trường đại học trên thấp nhất là 19 và cao nhất là thang điểm 30.3. Các khối thi ngành Giáo dục tiểu họcNgành Giáo dục tiểu học thi khối nào?Để xét tuyển vào ngành Giáo dục tiêu học, các bạn có thể tham khảo những khối thi sau đâyKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C01 Văn, Toán, Vật líKhối D01 Văn, Toán, Anh4. Chương trình đào tạo ngành Giáo dục tiểu họcSinh viên ngành Giáo dục tiểu học sẽ học những gì?Mời các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo ngành Giáo dục tiểu học của trường Đại học Sài Gòn như sauI. KHỐI KIẾN THỨC CHUNGNhững nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác – LêninTư tưởng Hồ Chí MinhĐường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt NamTiếng Anh ITiếng Anh IITiếng Anh IIIGiáo dục thể chất IGiáo dục thể chất IIGiáo dục thể chất IIIGiáo dục quốc phòng IGiáo dục quốc phòng IIGiáo dục quốc phòng IIIPháp luật đại cươngII. KIẾN THỨC CƠ SỞPhương pháp nghiên cứu khoa học giáo dụcGiáo dục học đại cươngCơ sở văn hóa Việt NamTâm lí học đại cươngCông tác đội TNTP Hồ Chí MinhSinh lí trẻ em lứa tuổi tiểu họcTâm lí học lứa tuổi tiểu học và tâm lí học sư phạmQuản lí hành chính nhà nước và quản lý ngành Giáo dục – Đào tạoĐại cương văn học Việt NamLí luận văn họcỨng dụng xác xuất thống kê ở trường tiểu họcHọc phần tự chọn 8/29 tín chỉGiáo dục môi trườngTích hợp giáo dục môi trường trong dạy học các môn tự nhiên – xã hộiGiáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu họcDạy học tích hợp kỹ năng sống cho học sinh tiểu họcGiới thiệu danh nhân văn hóa cho học sinh tiểu họcGiới thiệu danh nhân văn hóa Nam bộPhát triển ngôn ngữ cho học sinh tiểu học trên bình diện trường tự vựng ngữ nghĩaPhát triển năng lực viết câu cho học sinh tiểu học bằng phép cải biếnIII. KHỐI KIẾN THỨC NGÀNHHọc phần bắt buộc 26/34 tín chỉTập hợp logicKiểm tra đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu họcCấu trúc đại sốSố họcTiếng Việt 1Tiếng Việt 2Tiếng Việt 3Văn học thiếu nhiCơ sở tự nhiên – xã hội 1Cơ sở tự nhiên – xã hội 2Tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục ở trường tiểu họcHọc phần tự chọn 8/34 tín chỉÂm nhạcMỹ thuậtPhương pháp dạy học Âm nhạcPhương pháp dạy học Mỹ thuậtThực tế giáo dục và dạy học 1Thực tế giáo dục và dạy học 2Thực tế giáo dục và dạy học 3Thực tế giáo dục và dạy học 4Dạy học Tiếng Việt theo hình thức giao tiếpSử dụng ngôn ngữ giao tiếp trong trường tiểu họcDạy học truyện dân gian ở trường tiểu họcỨng dụng sơ đồ tư duy vào dạy học tập đọcIV. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNHHọc phần bắt buộcPhương pháp dạy học Toán 1Phương pháp dạy học Toán 2Phương pháp dạy học Toán 3Rèn kĩ năng sử dụng tiếng ViệtPhương pháp dạy học Tiếng Việt 1Phương pháp dạy học Tiếng Việt 2Phương pháp dạy học Tiếng Việt 3Phương pháp dạy học Tự nhiên – Xã hội 1Phương pháp dạy học Tự nhiên – Xã hội 2Thủ công – Kỹ thuật và Phương pháp dạy học thủ công – kỹ thuậtĐạo đức và phương pháp giáo dục đạo đứcThực hành Sư phạm 1Thực hành Sư phạm 2Thực hành Sư phạm 3Thực hành Sư phạm 4V. THỰC TẬP, THỰC TẾThực tập sư phạm 1Thực tập sư phạm 2Thực tế bộ mônVI. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP/HỌC PHẦN THAY THẾ1. Khóa luận tốt nghiệpKhóa luận tốt nghiệphoặc2. Các học phần thay thế cho khóa luận tốt nghiệpMột số vấn đề thi pháp họcPhương pháp bồi dưỡng học sinh có năng khiếu Tiếng ViệtPhương pháp bồi dưỡng học sinh có năng khiếu ToánCơ sở đại số ở tiểu họcCơ sở hình học ở tiểu họcVận dụng ngữ pháp văn bản vào dạy học Tập làm văn cho học sinh tiểu họcGiáo dục hòa nhập học sinh khuyết tật bậc tiểu họcBồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh tiểu họcPhát triển khả năng tư duy toán học cho học sinh tiểu họcLí luận về đổi mới phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu họcDạy học từ Hán Việt cho học sinh tiểu họcTừ Hán Việt5. Cơ hội nghề nghiệp ngành Giáo dục tiểu họcCử nhân Giáo dục tiểu học ra trường có thể làm những công việc gì?Cơ hội việc làm ngành Giáo dục tiểu học rất đa dạng, bao gồm các vị trí như giáo viên tiểu học, giáo viên trợ giảng, giáo viên mầm non, quản lý giáo dục, nghiên cứu và tư vấn giáo dục…Sinh viên tốt nghiệp ngành giáo dục tiểu học cũng có thể làm việc tại các trường học, cơ quan chính phủ, tổ chức phi chính phủ, tổ chức quốc tế, các tổ chức xã hội và các tổ chức riêng Mức lương ngành Giáo dục tiểu họcMức lương của ngành giáo dục tiểu học sẽ tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như kinh nghiệm, trình độ chuyên môn, vị trí công tác và địa điểm làm lương trung bình của một giáo viên tiểu học tại Việt Nam là khoảng 6 – 10 triệu đồng/ tháng. Đặc biệt, các giáo viên tiểu học tại các trường quốc tế hoặc trường chuyên biệt có thể có mức lương cao Phẩm chất cần cóĐể theo học ngành giáo dục tiểu học, bạn có thể cần có các phẩm chất sauYêu thương trẻ Để trở thành giáo viên tiểu học, bạn cần phải có sự yêu thương trẻ nhỏ và có khả năng giao tiếp với các khiếu giảng dạy và khả năng giải thích các kiến thức cho trẻ một cách dễ hiểu kiên nhẫn Cần có để chịu đựng các thách thức trong quá trình giảng năng quản lý thời gian Giáo viên tiểu học cần có khả năng quản lý thời gian để chuẩn bị cho các bài giảng, hoàn thành các tác vụ và giảng dạy trong thời gian được giao.
Hiện nay, ngành Giáo dục Tiểu học đang thiếu hụt nhân lực trên cả nước, bên cạnh đó, các trường dân lập, tư thục, quốc tế mở ra ngày càng nhiều cũng có nghĩa sẽ mang đến nhiều cơ hội việc làm. 1. Tìm hiểu ngành Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học tiếng Anh là Primary Education là giai đoạn thứ nhất của giáo dục bắt buộc, Là bậc giáo dục cho trẻ em từ lớp một 5 hoặc 6 tuổi tới hết lớp năm hoặc lớp sáu, tùy theo các quốc gia. Đây là bậc học quan trọng đối với sự phát triển của trẻ em, thời gian hình thành nhân cách và năng lực trí tuệ và thể chất. Ngành Giáo dục Tiểu học hay Sư phạm Tiểu học là chuyên ngành đào tạo cử nhân Giáo dục tiểu học nhằm đáp ứng những yêu cầu đổi mới của giáo dục tiểu học trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Là một ngành quan trọng trong hệ giáo dục của nước ta bao gồm cấp mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trung cấp, cao đẳng, đại học. Sinh viên ngành Giáo dục Tiểu học được trang bị kiến thức, kỹ năng và phẩm chất nghề nghiệp để giảng dạy các môn học ở Tiểu học. Có năng lực lập và thực hiện kế hoạch dạy học; năng lực vận dụng phương pháp, phương tiện và hình thức tổ chức dạy học bộ môn; năng lực giải quyết các tình huống sư phạm; năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập, tổ chức đánh giá trong giáo dục; năng lực xây dựng, quản lí và sử dụng hồ sơ dạy học; năng lực phát triển chương trình môn học… 2. Chương trình đào tạo ngành Giáo dục Tiểu học Các bạn có thể tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học cơ bản của ngành Giáo dục Tiểu học trong bảng dưới đây. Khối kiến thức chung Tự chọn 1 trong 3 môn ngoại ngữ 1 Giáo dục quốc phòng 16 Kỹ năng giao tiếp 2 NLCB của CN Mác-Lênin-phần 1 17 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 Tiếng Anh 1 18 Tiếng Anh 3 4 Tiếng Pháp 1 19 Tiếng Pháp 3 5 Tiếng Nga 1 20 Tiếng Nga 3 6 Giáo dục thể chất 1 21 Giáo dục học 7 NLCB của CN Mác-Lênin-phần 2 22 Giáo dục thể chất 3 8 Tiếng Anh 2 23 Đường lối CM của ĐCS Việt Nam 9 Tiếng Pháp 2 24 Giáo dục thể chất 4 10 Tiếng Nga 2 25 Tiếng Nga chuyên ngành 11 Tin học đại cương 26 Tiếng Pháp chuyên ngành 12 Tâm lý học 27 Thực tập sư phạm 1 13 Giáo dục thể chất 2 28 Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục 14 Âm nhạc 29 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 15 Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ 30 Thực tập sư phạm 2 Khối kiến thức chuyên ngành 1 Cơ sở văn hóa Việt Nam 28 Phương pháp Công tác Đội 2 Tiếng Việt thực hành 29 Giáo dục vì sự phát triển bền vững 3 Xác suất thống kê 30 Lý thuyết giáo dục hòa nhập 4 Sinh lý học trẻ em 31 Phương pháp dạy học Tiếng Việt 2 5 Văn học 32 Phương pháp dạy học Âm nhạc 6 Toán học 1 33 Phương pháp dạy học Mỹ thuật 7 Tiếng Việt 1 34 Phương pháp dạy học Kỹ Thuật 8 Toán học 2 35 Phương pháp dạy học Thể dục 9 Tâm lý học tiểu học 36 Chuyên đề Tiếng Việt và Phương pháp dạy học Tiếng Việt 10 Tiếng Việt 2 37 Chuyên đề Toán và Phương pháp dạy học Toán 11 Toán học 3 38 Chuyên đề lý luận dạy học 12 Phương pháp nghiên cứu khoa học 39 Chuyên đề TLH tiểu học 13 Tiếng Anh chuyên ngành 40 Thực tập sư phạm 1 14 Tiếng Pháp chuyên ngành 41 Thực hành sư phạm 3 15 Tiếng Nga chuyên ngành GDTH 42 Ứng dụng CNTT trong dạy học ở tiểu học 16 Giáo dục học tiểu học 43 Chuyên đề Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội 17 Phương pháp dạy học Toán 1 Đại cương 44 Chuyên đề Phương pháp dạy học kỹ thuật 18 Phương pháp dạy học Tự nhiên - Xã hội 1 45 Chuyên đề lý luận giáo dục 19 Thực hành sư phạm 1 46 Chuyên đề Giáo dục môi trường trong trường tiểu học 20 Đạo đức và Phương pháp dạy học Đạo đức 47 Chuyên đề Quản lý giáo dục 21 Âm nhạc cơ bản 48 Chuyên đề Thực hành sư phạm 22 Đánh giá trong giáo dục 49 Chuyên đề tiếng việt và PPDH tiếng việt 23 Mỹ thuật cơ bản 50 Chuyên đề Toán và PPDH Toán 24 Phương pháp dạy học Tiếng Việt 1 51 Thực tập sư phạm 2 25 Phương pháp dạy học Toán 2 Cụ thể 52 Khoá luận tốt nghiệp 26 Phương pháp dạy học Tự nhiên - Xã hội 2 53 Giáo dục tiểu học 2 27 Thực hành sư phạm 2 54 Thực hành sư phạm tiểu học 4 Theo Đại học Sư phạm Hà Nội 3. Các khối thi vào ngành Giáo dục Tiểu học - Mã ngành 7140202 - Các tổ hợp môn xét tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học A00 Toán, Vật Lý, Hóa Học A01 Toán, Vật Lý, Tiếng Anh D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh D02 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng Hiện nay, cơ hội việc làm ngành Giáo dục Tiểu học đang rất rộng mở 4. Điểm chuẩn ngành Giáo dục Tiểu học Mức điểm chuẩn của các trường đại học đào tạo ngành Giáo dục Tiểu học trong năm 2018 dao động từ 17 - 25 điểm tùy theo các khối thi xét theo kết quả thi THPT Quốc gia. 5. Các trường đào tạo ngành Giáo dục Tiểu học Trên cả nước có rất nhiều trường đại học - cao đẳng đào tạo ngành Giáo dục Mầm non, vì vậy, để tìm được một ngôi trường tốt để theo học là điều không phải dễ dàng. Dưới đây là danh sách các trường đại học có ngành Giáo dục Tiểu học phân theo từng khu vực. - Khu vực miền Bắc Đại học Sư phạm Hà Nội Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Đại học Thủ Đô Hà Nội Đại học Sư phạm Thái Nguyên - Khu vực miền Trung Đại học Sư phạm Huế Đại học Quy Nhơn Đại học Vinh Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng Đại học Tây Nguyên Đại học Quảng Nam Đại học Quảng Bình Đại học Hà Tĩnh - Khu vực miền Nam Đại học Sư phạm TP. HCM Đại học Sài Gòn Đại học Đồng Nai Đại học Thủ Đầu Một Đại học Cần Thơ Đại học An Giang Đại học Đồng Tháp 6. Cơ hội việc làm ngành Giáo dục Tiểu học Hiện nay, ngành Giáo dục Tiểu học đang thiếu hụt nhân lực trên cả nước nên cơ hội việc làm ngành này rất rộng mở. Bên cạnh đó, các trường dân lập, tư thục, quốc tế mở ra ngày càng nhiều cũng có nghĩa sẽ mang đến nhiều cơ hội việc làm cho các giáo viên Tiểu học hơn nữa. Chính vì vậy, việc làm của các giáo viên sư phạm cũng không chỉ bó gọn trong các hệ thống trường công lập như trước đây mà được mở rộng phạm vi sang các trường dân lập, tư thục cũng như hệ thống các trường song ngữ, quốc tế. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên theo học ngành Giáo dục Tiểu học có thể làm tại Giáo viên dạy các môn chính ở các trường từ bậc tiểu học đến giảng viên dạy chuyên ngành Giáo dục Tiểu học tại đại học, cao đẳng. Nghiên cứu tại các trung tâm nghiên cứu, viện nghiên cứu thuộc ngành Giáo dục, phát triển giáo dục. Cán bộ trong hệ thống quản lý giáo dục từ cấp địa phương tới Trung ương. Làm việc tại các tổ chức phát triển giáo dục phi chính phủ. Tiếp tục học lên các trình độ thạc sĩ, tiến sĩ về Giáo dục Tiểu học, Quản lý giáo dục và có khả năng trở thành giáo viên cốt cán của cấp Tiểu học. Lương ngành giáo dục tiểu học bao nhiêu? 7. Lương ngành Giáo dục Tiểu học Nếu bạn làm việc hay tham gia giảng dạy tại các cơ sở, đơn vị của nhà nước, các trường học thuộc hệ thống công lập thì mức lương cơ bản được tính theo quy định hiện hành. Nếu bạn làm việc tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập thì sẽ có mức lương cơ bản từ 5 - 7 triệu/ tháng đối với những sinh viên mới ra trường, còn ít kinh nghiệm. Ngoài ra, mức lương này có thể sẽ cao hơn tùy thuộc vào đơn vị tuyển dụng, năng lực và kinh nghiệm của người làm. 8. Những tố chất cần có để học ngành Giáo dục Tiểu học Giáo dục là một ngành đang trong quá trình đổi mới, nhất là bậc Tiểu học. Sinh viên chuyên ngành Giáo dục Tiểu học cần có cho mình những tố chất sau Yêu thích giảng dạy và trẻ nhỏ. Chăm chỉ, kiên trì, có tính nhẫn nại và chịu được áp lực công việc cao. Có tâm huyết với nghề, có đạo đức và tấm lòng trong sáng. Yêu nghề dạy học, thương yêu, tôn trọng, chăm sóc, đối xử công bằng với mọi học sinh, được học sinh tin yêu. Có tinh thần trách nhiệm trong công tác, có lối sống lành mạnh, trung thực, giản dị, biết đoàn kết, hợp tác, khiêm tốn học hỏi. Có ý thức chủ động tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị chuyên môn, nghiệp vụ, thường xuyên rèn luyện sức khoẻ. Có khả năng truyền đạt tốt, rõ ràng. Ngành Giáo dục Tiểu học vô cùng thú vị và phù hợp với những bạn yêu thích trẻ nhỏ và có ước mơ trở thành giáo viên trong tương lai, vậy thì còn ngần ngại gì mà không đăng ký nguyện vọng ngành học này vào các trường đại học nhỉ?
Contents1 Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục2 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học3 Cụm từ tiếng Anh về giáo dục thông dụng4 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học là một lĩnh vực chuyên sâu cần tìm hiểu kĩ trước khi được sử dụng để tránh việc hiểu sai, hiểu chưa đúng. Bậc giáo dục tiểu học là nơi ươm mầm cho các tài năng nhí. Trẻ em được định hướng đúng góp phần tạo ra nhân tài cho đất nước trong tương lai. Tiếng Anh lại là một ngôn ngữ quốc tế, để giúp nước ta bước vào thị trường hội nhập thì cần có những con người am hiểu sâu rộng về tiếng Anh. Do đó, tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học đang được đầu tư, chú trọng phát triển để trẻ em ngày nay được tiếp cận với ngôn ngữ quốc tế một cách chính xác. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc các từ vựng thường được sử dụng trong bậc tiểu học, các câu giao tiếp thông dụng với trẻ em, mời quý bạn đọc cùng tham khảo. Ministry of education bộ giáo giáo dục/đào tạo. Provincial department of education sở giáo dục. Continuing education giáo dục thường xuyên. Educational system hệ thống giáo dục. Education inspector thanh tra giáo dục. Coeducational trường học cho cả nam và nữ. Diploma bằng cấp. Debate tranh luận. Professor giáo sư. Revise ôn lại. Postgraduate sau đại học. Graduate người đã tốt nghiệp. Teacher’s pet học sinh cưng của thầy cô. Theory học thuyết. Undergraduate người chưa tốt nghiệp. Scholarship học bổng. Attendance sự tham dự. Qualification chứng chỉ. Assignment bài tập về nhà. Tuition fee học phí. Certificate chứng chỉ. Comprehension sự hiểu biết. Seminar hội nghị chuyên đề, hội thảo. Internship thực tập. Fellowship học bổng dành cho nghiên cứu sinh. Doctorate học vị tiến sĩ. Sciences các môn khoa học tự nhiên. Peer bạn đồng trang lứa. Vocational dạy nghề. Concentrate tập trung. College trường cao đẳng, đại học… Principal hiệu trưởng. Literate biết chữ, biết đọc biết viết. To make progress tiến bộ. Thesis luận văn. Graduation ceremony lễ tốt nghiệp. Curriculum chương trình học. Specialist chuyên gia. Degree bằng cấp. Tutor gia sư. Evaluate đánh giá. Lecture bài giảng. Distance learning học từ xa. Discipline khuôn khổ, nguyên tắc. Analyse phân tích. Truant trốn học. Laboratory phòng thí nghiệm. Achieve đạt được. Bookworm mọt sách Dissertation bài luận dành cho tốt nghiệp. Boarding school trường nội trú. Eager beaver người chăm học. Higher education các bậc học từ đại học trở đi. Presentation thuyết trình. Illiterate mù chữ. A plethora of sources vô số các nguồn tư liệu. Academic qualifications bằng cấp. Academic transcript, grading schedule, results certificate bảng điểm. Abolish, erase, eradicate xóa bỏ/hủy bỏ. Administration quản lý. Array of archived documents một dãy các tư liệu lưu trữ. Awareness, perceptionnhận thức. Best students’ contest thi học sinh giỏi. Birth certificate giấy khai sinh. Bullying sự bắt nạt. Campus khuôn viên trường. Candidate – doctor of science phó tiến sĩ. Certificate presentation lễ phát bằng. Cheating gian lận trong kỳ thi. Class head teacher giáo viên chủ nhiệm. Class observation dự giờ. Classroom teacher giáo viên đứng lớp. College faculty các giảng viên ban giảng huấn đại học. Come into fruition đạt kết quả. Conduct hạnh kiểm. Correlate liên đới/tương quan/liên quan. Course ware giáo trình điện tử Creativitysự sáng tạo. Credit điểm khá. Dean chủ nhiệm khoa, hiệu trưởng. Department of studies phòng đào tạo. Destiny số phận. Director of studies trưởng phòng đào tạo. Distinction điểm giỏi. Drop from xóa bỏ. Elective tự chọn bắt buộc. Entrance exam thi tuyển sinh vào đại học. Evaluate định lượng/phỏng đoán. Exam results kết quả thi. Failan exam trượt. flair sự tài năng. Garner success đạt được thành công. Grade điểm. Guidance and counseling hướng dẫn và tư vấn. hall of residence ký túc xá. headmaster hiệu trưởng. high distinction điểm xuất sắc. immense potential tiềm năng vĩ đại. In an embryonic stage trong giai đoạn phôi thai. Instructive mang tính giáo huấn. Knowledge-based economy nền kinh tế dựa trên nền tảng tri thức. Learner-centered / learner-centeredness phương pháp lấy người học làm trung tâm. Lecturer giảng viên. Lesson plan giáo án Library thư viện Lower secondary school trung học cơ functions những chức năng có chủ định. Mark điểm. Materials tài liệu. Menial jobs công việc lao động chân tay. Minority-serving institutions các trường đại học phục vụ cho dân tộc thiểu số. Music âm nhạc. Nurture nuôi dưỡng. Obligation nghĩa vụ. Pass điểm trung bình. Doctor of philosophy / doctor tiến sĩ. Plagiarize / plagiarism đạo văn. Post-graduate courses nghiên cứu sinh. Practice / hands-on practice thực hành. Precise/unequivocal/accurate chính xác. Prepare for a class/ lesson preparation soạn bàiviệc làm của giáo viên. Prerequisite điều kiện tiên quyết. Pressure-cooker school system hệ thống trường “nồi áp suất”. Primary / elementary / school / primary education tiểu học. Private school / university/ trường tư thục. Pupil học sinh. Realia giáo cụ trực quan. Retention việc bảo lưu kết quả học tập. Run into reality/materialize/come true trở thành sự thực. School violence bạo lực học đường. Secondary school trường trung học [11-16/18 tuổi]. Self-supporting tự lập. Social upward mobility tiến lên trên nấc thang xã hội. State school trường công. Student loan khoản vay cho sinh viên. Student-centered approach phương pháp tiếp cận lấy học sinh. Success/attainment sự thành công. Talent/genius thiên tài. Teacher giáo viên. Term kỳ học. To alter the course of social problems thay đổi chiều hướng của các vấn đề xã hội. To confer cấp cho. To have access to the full complement of opportunitiesđược hưởng đầy đủ các cơ hội. To little avail chẳng thành công bao nhiêu. To perform academically học tập. To revise ôn lại. To sit an exam thi. To work to the advantage of all students hoạt động có lợi cho tất cả học sinh. Undergraduate cấp đại học. University đại học. Upgrading teacher education nâng cấp việc đào tạo giáo viên. Virtual museums các thư viện “ảo”. Vocational guidance hướng nghiệp. Write /develop biên soạngiáo trình. Wholehearted toàn tâm. Would-be teachers các giáo viên tương lai. Wise khôn ngoan. Whiteboard bảng trắng. Vocational training đào tạo nghề. Virtual worlds những thế giới gần như là thật. Uplifting tinh thần hướng thượng, hướng tới cái cao cả. University-based organization tổ chức nằm trong đại học. Undergraduate-level teaching dạy ở trình độ đại học. Ubiquity/prevalence sự phổ biến. Transcripts học bạ. To study học. To sharpen làm cho nghiêm trọng thêm. To reinforce củng cố thêm. To pass an exam thi đỗ. To impede cản trở, ngăn cản. To fail an exam thi trượt. To be legally bound bị ràng buộc về mặt pháp lý. To affect ảnh hưởng đến. The framers of the constitution những người soạn thảo hiến phápmỹ. Teenage pregnancies trẻ vị thành niên có thai. Systematical có hệ thống. Subject môn học. Student sinh viên. Staying in line xếp hàng ngay ngắn. Socialization process tiến trình xã hội hóa. Sex education program chương trình giáo dục về sinh hoạt giới tính. Self-fulfilling prophecy lời tiên tri tự ứng. School trường học. School dinners bữa ăn ở trường. Sacrifice hy sinh. Rote learning học vẹt. Responsibility trách nhiệm. Request for leaveof absence đơn xin nghỉhọc, dạy. Qualification bằng cấp. Punishment hình phạt. Propaganda tuyên truyền. Professional development phát triển chuyên môn. Private school/public school trường tư/trường công. Primary school trường tiểu học [5-11 tuổi]. Prerequisite điều kiện bắt buộc. Pre-college cram school trường luyện thi đại học. Post-graduate sau đại học. Physical education thể dục. Performance học lực. Optional tự chọn. Objective test thi trắc nghiệm. Nursery school trường mẫu giáo [2-5 tuổi]. Multiple subjects chuyên môn đa ngành. Maturity sự trưởng thành. Master thạc sĩ. Manifestation/performance sự thể hiện. Major/department chuyên ngành/khoa đào tạo. Literate and well-informed electorate thành phần cử tri có học và có trình độ văn hóa cao. Lesson bài học. Learner-centered / learner-centeredness phương pháp lấy người học làm trung tâm. Kindergarten / pre-school mẫu giáo. Junior colleges Trường cao đẳng. integrated / integration tích hợp. Innate/instinct bẩm sinh. Impede/prevent/be an obstacle/be an hurdles ngăn cản/trở thành rào cản. Imitate/mimic bắt chước. high school graduation exam thi tốt nghiệp THPT. headmistress bà hiệu trưởng. head teacher giáo viên chủ nhiệm bộ môn. hall of fame phòng truyền thống. Group work theo nhóm. Geography địa lý. flawed còn thiếu sót. Extra curriculum ngoại khóa. Evaluate định lượng/phỏng đoán. Enroll / enrolment số lượng học sinh nhập học. Complementary education bổ túc văn hóa. Bestow st on sb ban tặng cái gì cho ai. Be expose to tiếp cận với. Assiduity sự chăm chỉ. Advocate, support, concur with ủng hộ. Accredit, accreditation kiểm định chất lượng. Academic record thành tích khoa học Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học Primary education Ngành giáo dục tiểu học Primary education Ngành giáo dục tiểu họcGiai đoạn thứ nhất của giáo dục bắt buộc, Là bậc giáo dục cho trẻ em từ lớp một 5 hoặc 6 tuổi tới hết lớp năm hoặc lớp sáu, tùy theo các quốc gia. Đây là bậc học quan trọng đối với sự phát triển của trẻ em, thời gian hình thành nhân cách và năng lực trí tuệ và thể chất. 1. Music /ˈmjuːzɪk/ Âm nhạc 2. lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/ bài học 3. exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti / bài tập 4. homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt / bài tập về nhà 5. research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl / báo cáo khoa học 6. academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət / bảng điểm 7. certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət / bằng, chứng chỉ 8. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ bằng cấp 9. credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs / bệnh thành tích 10. write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/ biên soạn giáo trình 11. drop out of school /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học 12. drop-outs /drɑːp aʊts/ bỏ học 13. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ bộ giáo dục 14. subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn / bộ môn 15. college /ˈkɑːlɪdʒ / cao đẳng 16. mark /mɑːrk /; score /skɔː / chấm bài, chấm thi 17. syllabus /ˈsɪləbəs /pl. syllabuses chương trình chi tiết 18. curriculum /kəˈrɪkjələm/pl. curricula chương trình khung 19. mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm 20. subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/ chủ nhiệm bộ môn trưởng bộ môn 21. theme /θiːm / chủ điểm 22. topic /ˈtɑːpɪk/ chủ đề 23. technology /tekˈnɑːlədʒi / công nghệ 24. tutorial /tuːˈtɔːriəl / dạy thêm, học thêm 25. train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ / đào tạo 26. teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ / đào tạo giáo viên 27. distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn / đào tạo từ xa 28. vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / đào tạo nghề 29. evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/ đánh giá 30. mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd / điểm, điểm số 31. class management /klæs ˈmænɪdʒmənt / điều hành lớp học 32. pass /pæs / điểm trung bình 33. credit / ˈkredɪt/ điểm khá 34. distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi 35. high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/ điểm xuất sắc 36. request for leave of absence /ˈæbsəns/ /rɪˈkwest fər liːv / đơn xin nghỉ học, dạy 37. university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/ đại học 38. plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/ đạo văn 39. geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ địa lý 40. teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/ đồ dùng dạy học 41. pass an exam /pæs/ đỗ 42. class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn / dự giờ 43. take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/ dự thi 44. realia /reɪˈɑːliə / giáo cụ trực quan 45. civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks / giáo dục công dân 46. continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn / giáo dục thường xuyên 47. course ware /kɔːrs wer / giáo trình điện tử 48. course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/ giáo trình 49. class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər / giáo viên chủ nhiệm 50. tutor /tuːtər/ giáo viên dạy thêm 51. visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/ giáo viên thỉnh giảng 52. classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/ giáo viên đứng lớp 53. lesson plan /; ˈlesn plæn/ giáo án 54. birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/ giấy khai sinh 55. conduct /kənˈdʌkt / hạnh kiểm 56. president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/ hiệu trưởng 57. school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/ học bạ 58. materials /məˈtɪriəlz/ tài liệu 59. performance /pərˈfɔːrməns / học lực 60. term /tɜːrm / Br; semester /sɪˈmestər/ Am học kỳ 61. teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ hội thảo giáo viên 62. science pl. sciences /ˈsaɪəns / khoa học tự nhiên môn học 63. campus /ˈkæmpəs/ khuôn viên trường 64. test /test /, testing /ˈtestɪŋ/ kiểm tra 65. accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/ kiểm định chất lượng 66. poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / kém xếp loại hs 67. hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / Br / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ dorm /dɔːrm/, Am ký túc xá 68. skill /skɪl/ kỹ năng 69. graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/ lễ tốt nghiệp 70. certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/ lễ phát bằng 71. nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/ mầm non 72. kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/ mẫu giáo 73. research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk / nghiên cứu khoa học 74. break / breɪk/; recess /rɪˈses/ nghỉ giải lao giữa giờ 75. summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn / nghỉ hè 76. extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/ ngoại khóa 77. enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học 78. enrollment /ɪnˈroʊlmənt / nhập học 79. professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt / phát triển chuyên môn 80. district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục 81. teaching /ˈtiːtʃɪŋ / staff room /stæf ruːm / phòng nghỉ giáo viên 82. department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/ phòng đào tạo 83. hall of fame /hɔːl əv feɪm / phòng truyền thống 84. learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/ phương pháp lấy người học làm trung tâm 85. cheating /tʃiːtɪŋ/ in exams quay cóp trong phòng thi 86. student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt / quản lý học sinh 87. post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/ sau đại học 88. prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/ soạn bài việc làm của giáo viên 89. textbook /ˈtekstbʊk / sách giáo khoa 90. school–yard /skuːl jɑːrd / sân trường 91. provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ sở giáo dục 92. master /ˈmæstər / thạc sĩ 93. education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər / thanh tra giáo dục 94. group work /ɡruːp wɜːrk/ theo nhóm 95. physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/ thể dục 96. best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest / thi học sinh giỏi 97. university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm / thi tuyển sinh đại học, cao đẳng 98. high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm / thi tốt nghiệp THPT 99. final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm / thi tốt nghiệp 100. objective test /əbˈdʒektɪv test/ thi trắc nghiệm 101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/ thi tự luận 102. candidate /ˈkændɪdət / thí sinh 103. practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/ thực hành 104. practicum /ˈpræktɪsʌm / thực tập của giáo viên 105. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/ tích hợp 106. doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /, doctor /ˈdɑːktər / tiến sĩ 107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/ tiết học 108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /school /skuːl /; primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/ tiểu học 109. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl / trung học cơ sở 110. upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/ trung học phổ thông 111. day school /deɪ skuːl/ trường bán trú 112. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti / trường công lập 113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl / trường nội trú 114. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti / trường tư thục 115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/ trưởng phòng đào tạo 116. fail an exam /feɪl / trượt 117. optional /ˈɑːpʃənl / tự chọn 118. elective /ɪˈlektɪv/ tự chọn bắt buộc 119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ xã hội hóa giáo dục 120. Cut class /kʌt klæs/ v trốn học 121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/v trốn học 122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / bổ túc văn hóa 123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ Trường cao đẳng 124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns / Phó Tiến sĩ 125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn / Tại chức 126. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ nghiên cứu sinh Cụm từ tiếng Anh về giáo dục thông dụng To major in something học/nghiên cứu chuyên ngành broaden one’s common knowledge mở rộng hiểu biết của ai đó về những điều bình dị, thường ngày, ai cũng phải biết. To do research into something nghiên cứu về một vấn đề cụ thể. To fall behind with studies bị tụt lại trong việc học hành thường so với mặt bằng chung. Compulsory/elective subject môn học bắt buộc/môn học tự chọn. To deliver a lecture giảng dạy một bài học. Intensive course khóa học chuyên sâu. To have profound knowledge in có kiến thức, hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực gì. To have a deeper insight into something hiểu chính xác và sâu sắc về điều gì đó. With flying colors đỗ, đạt điểm cao trong bài kiểm tra hay toàn bộ quá trình học tập. Comprehensive education trường học, giáo dục toàn diện Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học. Bên cạnh đó, chúng tôi lên danh sách những từ vựng cần thiết trong ngành giáo dục tiểu học; cụm từ tiếng Anh về giáo dục thông dụng… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời. Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau Bước 1 Gọi điện đến Hotline Ms Quỳnh – Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ Bước 2 Gửi bản scan tài liệu hoặc hình chụp chất lượng không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên. Bước 3 Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ Bước 4 Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng Bước 5 Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt tại CN văn phòng gần nhất, chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ. Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans Văn Phòng dịch thuật Hà Nội 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Văn Phòng dịch thuật TP HCM 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình Văn phòng dịch thuật Huế 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi Văn phòng dịch thuật Đồng Nai 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng dịch thuật Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác Hotline – Email info Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học; ngành giáo dục tiểu học-sư phạm tiếng anh; Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục đặc biệt; Tiếng Anh chuyên ngành sư phạm; Thuật ngữ chuyên ngành giáo dục; Nền giáo dục tiên tiến tiếng Anh là gì; Lĩnh vực giáo dục tiếng Anh là gì; Chủ đề giáo dục
Nếu ví trẻ em như mầm non tương lai của đất nước, thì các thầy cô giáo chính là những người ươm mầm cho tương lai của Tổ quốc. Từ bao đời nay, việc giáo dục thế hệ trẻ vẫn luôn nhận được sự quan tâm của đông đảo các bậc phụ huynh và sự đầu tư của Nhà nước. Trong số đó, giáo dục tiểu học là bộ phận quan trọng nhất vì đây là độ tuổi xây dựng nền móng về cả kiến thức lẫn đạo đức con người. Vậy thì, ngành Giáo dục tiểu học GDTH là học gì? Cơ hội việc làm và đãi ngộ dành cho sinh viên tốt nghiệp GDTH như thế nào? Hãy cùng bài viết sau giải đáp những thắc mắc trên. Nội dung bài viết1 Ngành Giáo dục tiểu học là gì?2 Mục tiêu của ngành Giáo dục tiểu học3 Các khối thi vào ngành Giáo dục tiểu học là gì?4 Điểm chuẩn ngành Giáo dục tiểu học là bao nhiêu?5 Các trường nào đào tạo ngành Giáo dục tiểu học?6 Liệu bạn có phù hợp với ngành Giáo dục tiểu học?7 Học ngành Giáo dục tiểu học cần giỏi môn gì?8 Cơ hội việc làm của ngành Giáo dục tiểu học như thế nào?9 Mức lương dành cho ngành Giáo dục tiểu học như thế nào?10 Kết luận Ngành Giáo dục tiểu học là gì? Ngành GDTH là ngành chuyên nghiên cứu phương pháp giáo dục dành cho học sinh bậc tiểu học, nhằm giúp các em phát triển toàn diện về thể chất, trí tuệ lẫn đạo đức. Có thể nói, đây là một trong những ngành học “nòng cốt” trong việc đào tạo nên những thế hệ nối tiếp để xây dựng và phát triển đất nước. Hiện nay, ngành GDTH cũng không ngừng đổi mới để có thể đào tạo đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, đủ phẩm chất và kỹ năng để giảng dạy trong thời đại công nghệ hóa, hiện đại hóa. Mục tiêu của ngành Giáo dục tiểu học Hướng dẫn, dạy bảo các em về cách tiếp cận kiến thức ban đầu. Hướng dẫn cho các em biết cách đọc, viết, tính toán từng con số. Hướng dẫn các em thực hiện các phép tính cơ bản nhất từ cộng, trừ, nhân, chia. Tạo cho các bé môi trường tốt nhất để học những kiến thức cơ bản về công nghệ, kỹ thuật, âm nhạc, mỹ thuật, thể dục và một số môn học khác. Hình thành, tạo nền tảng kiến thức sơ khai ban đầu để các bé có thể phát triển theo một hướng đúng đắn Tạo điều kiện thuận lợi để các bé theo đuổi các chương trình học tiếp theo. Các khối thi vào ngành Giáo dục tiểu học là gì? Các trường đào tạo ngành GDTH thường xét tuyển bằng các khối thi sau đây Khối A00 Toán Học, Vật Lý, Hóa Học Khối A01 Toán Học, Vật Lý, Tiếng Anh Khối A16 Toán Học, KHTN, Ngữ Văn Khối C00 Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý Khối C01 Ngữ Văn, Toán Học, Vật Lý Khối C02 Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học Khối C03 Ngữ Văn, Toán Học, Lịch Sử Khối C15 Ngữ Văn, Toán Học, KHXH Khối C20 Ngữ Văn, Địa Lý, GDCD Khối D01 Ngữ Văn, Toán Học, Tiếng Anh Khối D03 Ngữ Văn, Toán Học, Tiếng Pháp Khối D84 Toán Học, GDCD, Tiếng Anh Khối D72 Ngữ Văn, KHTN, Tiếng Anh Khối D90 Toán Học, KHTN, Tiếng Anh Khối D96 Toán Học, KHXH, Tiếng Anh Điểm chuẩn ngành Giáo dục tiểu học là bao nhiêu? Các cơ sở đào tạo GDTH thường tuyển sinh bằng 2 hình thức xét điểm thi THPTQG và xét điểm học bạ THPT. Đối với hình thức xét điểm học bạ THPT, các trường thường yêu cầu thí sinh đạt từ khoảng 20 đến 24 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn đối với hình thức thi THPTQG dao động từ đến 31 điểm. Có thể thấy, điểm chuẩn của ngành GDTH khá cao so với mặt bằng chung. Ngoài ra, một số trường còn yêu cầu thêm một hoặc vài tiêu chí phụ. Sau đây là các tiêu chí phụ thường gặp Học lực lớp 12 Giỏi Thứ tự nguyện vọng ≤ 3 Các trường nào đào tạo ngành Giáo dục tiểu học? Sau đây là danh sách các trường đào tạo ngành GDTH trên cả nước Khu vực miền Bắc Đại học Tân Trào Đại học Hải Phòng Đại học Thủ đô Hà Nội Đại học Sư phạm Hà Nội Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội Đại học Hùng Vương Khu vực miền Trung Đại học Đông Á Đại học Vinh Đại học Phú Yên Đại học Quy Nhơn Đại học Đà Lạt Đại học Quảng Nam Đại học Sư phạm – Đại học Huế Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng Đại học Hồng Đức Khu vực miền Nam Đại học An Giang Đại học Trà Vinh Đại học Sài Gòn Đại học Trà Vinh Đại học Cần Thơ Đại học Đồng Nai Đại học Sư phạm Đại học Thủ Dầu Một Liệu bạn có phù hợp với ngành Giáo dục tiểu học? Sau khi tốt nghiệp, sinh viên GDTH sẽ là những người phụ trách “uốn nắn” những mầm non tương lai của đất nước. Vì thế, ngành GDTH yêu cầu rất cao đối với người học. Nếu bạn muốn theo đuổi ngành GDTH, bạn sẽ cần có những tố chất sau Đây có phải là ngành học bạn muốn theo đuổi? Có đam mê và nhiệt huyết với nghề Thận trọng, tỉ mỉ trong công việc Có khả năng truyền đạt tốt Có tinh thần trách nhiệm cao Yêu mến trẻ em Có khả năng thấu hiểu và nắm bắt tâm lý trẻ em Nghiêm khắc Biết quan tâm và động viên học sinh Học ngành Giáo dục tiểu học cần giỏi môn gì? Đây là câu hỏi được rất nhiều thí sinh và các bậc phụ huynh có con em sắp thi đại học quan tâm. Nếu bạn yêu thích và thường xuyên tìm hiểu về ngành GDTH, bạn sẽ nhận thấy các khối thi của ngành GDTH rất đa dạng, từ môn KHTN, KHXH đến các môn Ngoại Ngữ. Vì thế, bạn không cần phải quá lăn tăn với câu hỏi “Cần giỏi môn gì để thi vào ngành GDTH?”. Nếu bạn thực sự đam mê với ngành GDTH, bạn có thể lựa chọn bất cứ khối thi nào bạn cảm thấy tự tin hoặc yêu thích. Cơ hội việc làm của ngành Giáo dục tiểu học như thế nào? Giáo dục là một trong những lĩnh vực được các phụ huynh quan tâm nhất, vì vậy hiện nay các trường công, trường tư và các cơ sở giáo dục tư nhân “mọc lên như nấm”. Điều này giúp sinh viên GDTH có được cơ hội việc làm ngày càng rộng mở. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên GDTH sẽ có rất nhiều sự lựa chọn trong thị trường việc làm. Sau đây là một số vị trí công tác mà sinh viên GDTH có thể đảm nhận sau khi ra trường Cơ hội việc làm cho sinh viên ngành GDTH như thế nào? Giáo viên tại các trường tiểu học Giảng viên GDTH Giáo viên tự do Chuyên viên nghiên cứu tại các trung tâm, viện nghiên cứu phát triển giáo dục Cán bộ hệ thống quản lý giáo dục Mức lương dành cho ngành Giáo dục tiểu học như thế nào? Nếu bạn làm việc trong các tổ chức, cơ quan hoặc trường học thuộc nhà nước, mức lương của bạn sẽ được tính theo quy chế hiện hành dành cho cán bộ công nhân viên chức Nhà nước. Nếu bạn làm việc tự do hoặc làm trong các tổ chức, cơ sở đào tạo tư nhân, mức lương của bạn sẽ dao động tùy theo quỹ lương của tổ chức/cơ sở đó và theo năng lực của bạn. Sau đây là mức lương tham khảo dành cho một số vị trí trong ngành GDTH Giáo viên tại các trường tiểu học – 12 triệu đồng/tháng Giảng viên GDTH – 12 triệu đồng/tháng Giáo viên tự do – 20 triệu đồng/tháng Chuyên viên nghiên cứu tại các trung tâm, viện nghiên cứu phát triển giáo dục – 12 triệu đồng/tháng Cán bộ hệ thống quản lý giáo dục – 12 triệu đồng/tháng Kết luận Mục tiêu của GDTH là nhằm hướng dẫn, dạy bảo các em nhỏ những kiến thức căn bản nhất như cách đọc, cách viết, tính toán và rèn luyện nề nếp cho các em. Vì thế, GDTH là một ngành khá vất vả, đòi hỏi người giáo viên tiểu học phải tỉ mỉ, kiên nhẫn và thông cảm cho các em. Tuy nhiên, sự tiến bộ từng ngày một của các em và tình cảm thầy trò đáng quý sẽ trở thành nguồn động lực lớn lao cho các bạn mỗi ngày đến trường giảng dạy. Nếu bạn yêu mến trẻ nhỏ và muốn đóng góp vào công cuộc xây dựng tương lai đất nước, GDTH chính là ngành học dành cho bạn. Đăng nhập
du học ngành giáo dục tiểu học