Trong quá trình phát triển E-learning, ở giai đoạn 1984-1993, có thể tạo ra các bài giảng có tích hợp hình ảnh và âm thanh dựa trên công nghệ CBT. CBT là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? Hỏi: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây: 1. Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành 2 loại: polime trùng hợp vàpolime trùng ngưng. 2. Cho các tơ sau: visco; nitron; tơ tằm; nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6; tơ enang. Số tơ thuộc loại tơ hóa học là 5. 3. Cách phát âm Anh-Mỹ: US /ˈwʊd.bi/ Loại từ: tính từ Nghĩa tiếng việt: muốn hoặc cố gắng trở thành Nghĩa tiếng anh: wanting or trying to be Hình ảnh minh họa của cụm từ Would Be trong câu tiếng anh 2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Would Be trong câu Tiếng Anh Hình ảnh minh họa của cụm từ Would Be trong câu tiếng anh Would Be + adj Ví dụ: Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến âm nhạc, trong đó có tên của các dòng nhạc khác nhau. Thiệt bị phát nhạc. amp (viết tắt của amplifier) bộ khuếch đại âm thanh: CD: CD: CD player: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc: jazz band: ban nhạc jazz: orchestra Cách Đọc Đuôi TION, TIAN, SION, CIAN, CION. CÁCH ĐỌC HẬU TỐ TION, TIAN, SION, CIAN, CION TRONG TIẾNG ANH TION, SION, CIAN, CION đều là những hậu tố báo hiệu danh từ. Cách phát âm 4 hậu [Đọc tiếp] Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng phát biểu tại phiên bế mạc Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 10, tổ chức ở Hà Nội hôm 12/1/2015. Hội nghị 44 âm trong tiếng Anh được phân chia thành: Vowels: Nguyên âm Diphthongs: Nguyên âm đôi Consonants: Phụ âm Để phát âm chính xác theo phiên âm IPA, bạn cần học cách đặt môi, đặt lưỡi và kiểm soát dây thanh quản. Quan trọng hơn, cần nghe, bắt chước và luyện tập theo rất nhiều lần. 1. Nguyên âm (vowel) /i:/: âm i dài. ek8w. Bản dịch trình bày một bài phát biểu to deliver a speech trình bày một bài phát biểu to deliver a speech Ví dụ về cách dùng trình bày một bài phát biểu Ví dụ về đơn ngữ Both host and chief guest opted not to deliver a speech. Does the agenda allow time for the winners to deliver a speech? Maybe you'll deliver a speech or wear something that makes you stand out from the crowd. I do not want to get up on a platform and just deliver a speech and ask the people to accept that as their vision. He met staff, volunteers and supporters who work for the charity as well as its clients, before taking to the stage to deliver a speech. bục cao để phát biểu danh từtrình bày một bài phát biểu động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y … In this speech, Putin abruptly changed the rules of the phát biểu của Adolf Hitler, tháng 4 năm 1922- Tháng 8 năm phát biểu bị ngắt quãng nhiều lần bởi các tràng vỗ tay của đại speech was interrupted many times by the audience's người nghĩ rằng bài phát biểu đó đã giúp Milošević củng cố quyền think that this speech helped Milošević consolidate his authority in trọng tâm bài phát biểu sang đôi uyên ương và tương lai của the focus of the speech to the newlyweds and their future together. có sẵn trong Chế độ chỉnh sửa. bởi các tràng vỗ tay của đại speech was interrupted many times by audience's is the main point you wish to emphasize in your a few key points I want you to cover during your is an unfortunately weak kind of Steve Jobs nói đến những con số trong bài phát biểu của mình, ông thường phân tích chúng rõ Steve Jobs talks about numbers in his keynotes he often breaks them ty đầu tiên tích hợp mã Morse vào phiên bản Android của Gboard ở dạng betaThe company first integrated Morse code into the Android version of Gboardin beta formshortly after its I/O 2018 keynote. ràng và hiểu những gì bạn nói?SPEECH problems Can the person speak clearly and understand what you say? với nhân viên của tôi bao gồm ít nhất hai chục người và Tổng thống Trump. I attended a reception with my staff that included at least two dozen people and President Trump. Phát biểu của Thủ tướng Israel trước Quốc hội Mỹ gây nhiều tranh speech by the Israeli PM to the US Congress has drawn much remarks by several representatives in Congress should make that pretty là một trong số những người đầu tiên phát biểu trong các buổi was one of the first women to speak out at town Trump phát biểu“ Nước Nga từng là Liên remarked that“Russia used to be the Soviet Buffon từng phát biểu“ Pirlo là thiên Gianluigi Buffon remarked"Pirlo is a khẳng địnhtương tự được đưa ra trong phát biểu của nhiều học im lặng một lúc, rồi một học viên phát class was silent for a moment and then a student spoke tự tin sẽ phát triển sau khi bạn giơ tay và phát confidence will develop after you raise your hand and speak hôm nay Chủ tịch ECB M. Draghi sẽ phát thật tội nghiệp cho kẻthập tự chinh sinh thái nào phát biểu nhiều pity the ecological crusader who speaks out too đã phát biểu trước Quốc hội thì sẽ thực as I had spoken it before the congregation, so shall it be biểu nào sau đúng đối với 1 mol ion Cu2+?Thống đốc Fed Lael Brainard phát biểu tại một sự kiện ở Governor Lael Brainard is to speak at an event in đốc Fed Randal Quarles phát biểu tại một sự kiện ở Governor Randal Quarles is to speak at an event in biểu tại một hội nghị về tình báo ở spoke at an intelligence conference in Washington. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phát biểu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phát biểu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phát biểu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Bài phát biểu. The mag's empty. 2. 2 Mời họ phát biểu ý kiến, và khen họ khi họ phát biểu sâu sắc. 2 Invite them to express themselves, and commend them when they make discerning comments. 3. Bài phát biểu hay tuyệt. That's a great speech. 4. Tôi phải phát biểu ý kiến ngay. I need to express right now. 5. Do vậy những phát biểu vật lý mang tính tổng hợp, trong khi các phát biểu toán học mang tính phân tích. Thus physics statements are synthetic, while mathematical statements are analytic. 6. Giống hệt kiểu phát biểu của Dick Cheney. That's like a Dick Cheney speech. 7. Và, đây thực sự là một phát biểu mạnh mẽ So, this is really a pretty strong statement. 8. Đó là một bài phát biểu khá tuyệt đấy chứ. It was a pretty good speech. 9. [Đọc và để cho chủ nhà phát biểu ý kiến]. [Read; allow for comment.] 10. Khi kết thúc bài phát biểu, tôi sẽ bấm kíp nổ. When I've finished my speech, I'll trigger the detonator. 11. Không có sự linh hoạt nào cho bài phát biểu cả. There's no flexibility with regard to the statement. 12. Hãy xem kỹ văn mạch lời phát biểu của Phao-lô. Consider carefully the context of Paul’s statement. 13. Vợ sắp cưới của bố muốn con phát biểu vài lời My betrothed, Pamela, would like you to be there to say a few words. 14. Ông đã có bài phát biểu chính tại Lễ Khai Trương. He delivered a commencement speech during the ceremony. 15. Hội Đồng muốn tôi phát biểu tối nay trong khu đền Council's asked me to speak tonight at the temple gathering. 16. Hãy khuyến khích họ phát biểu ý kiến nếu họ muốn. Encourage him to express himself if he is willing to do so. 17. Mọi người, xin giữ yên lặng để nhân chứng phát biểu. Gentlemen, silence. 18. □ Phát biểu ít nhất một lần trong mỗi buổi nhóm họp □ Offer at least one comment during each meeting 19. Olive nhìn nhận là hơi ngại khi giơ tay lên phát biểu. She admits that it is with some hesitation that she raises her hand to comment. 20. Anh xóc lọ ở dưới bục diễn văn trong khi phát biểu. I jacked off behind the podium while I was sharing. 21. Các Nhân-chứng trẻ phát biểu cảm tưởng về trường nội trú Young Witnesses Reflect on Boarding School 22. Truyền thông đang làm ầm lên, ngài cần phải ra phát biểu. The media's going nuts, you're gonna need to make a statement. 23. Sao mà cô cứ phát biểu ý kiến của mình hoài vậy. It's so boring, it kills me. Category one, 24. Có lẽ bạn đồng tình với những lời phát biểu dưới đây Perhaps you can relate to the comments below. 25. Thủ khoa toàn trường sẽ được phát biểu trong buổi lễ này. A presentation ceremony will be held at the said school. 26. SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế. THE Christian apostle Paul had no such reservations. 27. Ông đôi khi phát biểu rằng "Tiền bạc là thứ rẻ mạt nhất. He sometimes said it another way "Money is the cheapest thing. 28. Anh ta chưa biết rõ tình hình đã phát biểu ý kiến ngay. Before understanding the situation clearly, he hastily gave his opinion. 29. Hãy thử đoán từ còn thiếu trong những lời phát biểu dưới đây. Try to guess the missing word in the statements quoted below. 30. Điều đó sẽ được phát biểu bao lâu một lần trong tương lai ? How often will that be said in the future ? 31. Một tu sĩ Chính Thống Giáo người Georgia đã mạnh dạn phát biểu A Georgian Orthodox Monk Speaks Out 32. Khi chủ nhà ra cửa, hãy lắng nghe người đó phát biểu ý kiến. When the householder comes to the door, listen as he expresses himself. 33. Nếu ta được phát biểu, Sherman, Ta sẽ nói là con đang ghen tị If I didn't know any better, Sherman, I would say you were jealous. 34. Nhưng cô ấy vẫn ở và không có phát biểu công khai nào. But she's still in there's no public statement. 35. Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ. It might be proposing marriage, asking for a raise, a wedding speech. 36. Vị đạo diễn phát biểu Tôi không muốn con người ta bị bóp nát. The director stated I don't want people being crushed. 37. Học sinh muốn phát biểu trong lớp của tôi phải giơ tay xin phép. Students will raise their hands when they speak in my class. 38. Quỳnh Trâm đã phát biểu trên báo chí "Tôi rất sốc và thất vọng".. Cohen said in a statement "I was stunned and dismayed." 39. Tôi phải đọc bài phát biểu ngày 4 / 7 trước khi bắn pháo hoa. I have to go give my Fourth of July speech before the fireworks. 40. Bài phát biểu và bài hát là các tính năng chính của chương trình này. Speech and Song are this program's main features. 41. Mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Russell M. Invite a student to read the following statement by President Russell M. 42. Mandela từ đó đã có một số bài phát biểu chống lại bệnh dịch AIDS. After that Mandela spoke out on several occasions against the AIDS epidemic. 43. * Những lời phát biểu dở dang, chẳng hạn như “đức tin và sự vâng phục.” * Incomplete statements, such as “faith and obedience.” 44. Tôi luôn mơ ước được khoe là đã phát biểu tại hội thảo của TED. It's always been a dream of mine to have done a TED Talk in the past. 45. Nếu đây là ý định của các người, tại sao không phát biểu công khai? If this is your intention, why have you said nothing publicly? 46. Bindu Lohani phát biểu " Châu Á đang phát triển kinh tế một cách nhanh chóng . Bindu LOHANI " Asia is growing fast economically . 47. Bài phát biểu này gây ra một cảm giác đáng chú ý giữa các bên. This speech caused a remarkable sensation among the party. 48. Bản Tháp Canh đơn giản giúp chúng phát biểu ý kiến với lòng tin chắc. The simplified Watchtower has helped them to express themselves with such conviction. 49. Đến lượt hai giảng viên Trường Ga-la-át phát biểu đôi lời nhắn nhủ. Next came some admonition by two Gilead instructors. 50. * Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý? * Which doctrinal mastery passage supports this statement of doctrine? Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ For every blessed sandwich, there are a hundred more visions and locutions that no one sees or hears about, except for the lucky recipient. Indeed, he was a gifted locution actor with a booming dulcet voice. Visions should also be differentiated from interior locutions in which inner voices are reported, but no visual or physical contact is claimed. Locutions unknown in your backyard wing through the pages like unfamiliar birds. The nomination continues to assert that the station is an outstanding example of an architectural locution invested with special aesthetic and associative values by the agency that created it. bục cao để phát biểu danh từtrình bày một bài phát biểu động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

phát biểu trong tiếng anh là gì